Tiết 1 - Bài 1. Căn bậc hai

Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.

> Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1701 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 1 - Bài 1. Căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
§1.CĂN BẬC HAII.Căn bậc hai số học:Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.> Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.-Với số a dương, có mấy căn bậc hai ?-> Với số a dương có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau là và -- Hãy cho biết căn bậc hai của 4?- Căn bậc hai của 4 là 2 và - 2* Nếu a = 0, số 0 có mấy căn bậc hai ? - Với a = 0, số 0 có một căn bậc hai là 0	= 0- Tại sao số âm không có căn bậc hai ?-> Số âm không có căn bậc hai vì bình phương mọi số đều không âm.Tại sao 3 và -3 lại là căn bậc hai của 9.->Vì căn bậc hai của 9 là 3 và -3?1.Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:a) 9b)c) 0,25d) 2a)Căn bậc hai của 9 là :3 và -3 b)Căn bậc hai của là :  và - c)Căn bậc hai của 0,25 là : 0,5 và – 0,5 d)Căn bậc hai của 2 là : và - Định nghĩa căn bậc hai số học	Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.	Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.Chú ý: Với a 0, ta có:Nếu x = 	 thì x 0 và x2 = a;Nếu x 0 và x2 = a thì x = . Ta viết : 	 x = ?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:d)1,21c)81b)64a)49 = 7, vì 7 0 và 72 = 49. = 8, vì 8 0 và 82 = 64. = 9, vì 9 0 và 92 = 81. = 1,1 vì 1,1 0 và 1,12 = 1,21.	Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).Để khai phương một số, người ta có thể dùng máy tính bỏ túi hoặc dùng bảng số.	Khi biết căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng xác định được các căn bậc hai của nó. Chẳng hạn, căn bậc hai số học của 49 là 7 nên 49 có hai căn bậc hai là 7 và -7.II.So sánh các căn bậc hai số học:Ta đã biết:	Với hai số a và b không âm, nếu a 15 > 4 > b) 11 > 9 > > 3?5. Tìm số x không âm, biết:a) > 1b) 1 > x > 1 < 3 < với x 0 có < x < 9 Vậy 0 x < 9Bài tậpTìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc haicủa chúng. a)121b)144e)256f)324g)361h)400d)225c)129Đáp ána)11 và -11b)12 và -12e)16 và -16f)18 và -18c)13 và -13h)20 và -20g)19 và -19d)15 và -15

File đính kèm:

  • pptTiet 1 - Can bac hai.ppt
Bài giảng liên quan