Tiết 10: Hệ trục toạ độ - Nguyễn Xuân Tuyên

* Trục và độ dài đại số trên trục

* Hệ trục toạ độ

* Toạ độ của

các véc u + v,

 u – v, ku.

* Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng. Toạ độ của trọng tâm tam giác.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 10: Hệ trục toạ độ - Nguyễn Xuân Tuyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường THPT Trần Nhật duật Người thực hiện: Nguyễn Xuân TuyênSở giáo dục và Đào tạo Yên BáiTiết 10: hệ trục toạ độDate1Trường THPT Trần Nhật DuậtBAỉI 4. HEÄ TRUẽC TOAẽ ẹOÄ* Trục và độ dài đại số trên trục* Hệ trục toạ độ* Toạ độ của các véc u + v, u – v, ku.* Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng. Toạ độ của trọng tâm tam giác.Date2Trường THPT Trần Nhật DuậtTiết 10: hệ trục toạ độ 1. Trục và độ dài đại số trên trục a. Trục toạ độ ( trục ) là đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O là gốc và một vectơ đơn vị Kí hiệu: O: gốc *3Trường THPT Trần Nhật Duậtb. Cho điểm Khi đó Ta nói k là toạ độ của điểm M trên trục Ví dụ: Tìm toạ độ các điểm A, B, C trên trục *4Trường THPT Trần Nhật Duậtc. Cho hai điểm A, B trên trục Ta nói số a là độ dài đại số của đối với trục đã cho và kí hiệu Nhận xét: Nếu cùng hướng với thì Nếu Ngược hướng với thì khi đó* Trên trụccho hai điểm A, B có toạđộ lần lượt là a và b: *5Trường THPT Trần Nhật Duật2. Hệ trục toạ độ HĐ 1: Xác định vị trí quân xe và quân mã trên bàn cờ vua? Quân xe ở cột c dòng 3: (c;3 ) Quân mã ở cột f dòng 5: (f;5) abcdefgh87654321*6Trường THPT Trần Nhật Duậto11a)b)Hình 1.222. Hệ trục toạ độ a. Định nghĩa: SGK*7Trường THPT Trần Nhật DuậtoH:1.23Ta nói có toạ độ là (3 ; 2 ) HĐ 2: Phân tích các véc tơ và theo hai véc tơ và *8Trường THPT Trần Nhật DuậtHình 1.24b. Toạ độ của vectơVậy: Cặp số (x ; y ) duy nhất đó gọi là toạ độ của trên hệ OxyViết : x: hoành độ , y: tung độ hoặc*9Trường THPT Trần Nhật DuậtHình 1.25Nếu , thì c. Toạ độ của một điểm Nếu toạ độ của Thì toạ độ của điểm M là ( x ; y) x: hoành độ và y: tung độ Nhận xét:*10Trường THPT Trần Nhật DuậtHĐ 3: Tìm toạ độ các điểm A, B, C trong hình vẽ *11Trường THPT Trần Nhật DuậtBài toán: Cho toạ độ điểm M (-1; 3 ), N(2 ; -1) P(0 ; - 2) Xác định vị trí các điểm M, N, P trên hệtrục Oxy*12Trường THPT Trần Nhật Duậtd. Liên hệ giữa toạ độ của điểm và toạ độ của vectơ trong mặt phẳng Cho điểm , . Ta có: Chứng minh:Vậy: *13Trường THPT Trần Nhật DuậtBài toán: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; 2) và B(-2; 1). Tính toạ độ vectơ Trường THPT Trần Nhật Duật*14Trường THPT Trần Nhật Duật3. Tọa độ của các vectơ u + v, u - v, kuTa có các công thức sau:Cho hai vectơ . Khi đó : Nhận xét: Nếu vectơ v  0, thỡ u và v cùng phương khi và chỉ khi có một số k sao cho u1 = k v1, u2 = kv2Date15Trường THPT Trần Nhật Duật Ta có: Ta có thể tính trực tiếp như sau: = (2.1- 2 - 3.4; 2.(-1)-1-3.(- 1))= (- 12; 0)Tửụng tửù:VD:	 Cho các vectơ: a = (1; - 1), b = (2; 1), c = (4 ; - 1)	 Tỡm tọa độ của các vectơ a + 2b, 2a - b - 3c.Lời giảiDate16Trường THPT Trần Nhật Duật4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ của trọng tâm tam giácCho đoạn thẳng AB cóTọa độ trung điểm của AB là: a. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳngDate17Trường THPT Trần Nhật Duật4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ của trọng tâm tam giácCho tam giác ABC cóKhi đó tọa độ trọng tâm của tam giácABC là: Date18Trường THPT Trần Nhật Duật0000: 010203040506070809Câu 1: Cho tam giác ABC có A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2). Trọng tâm G của tam giác ABC là: A. G(-3; 4); B. G(4; 0) C. G(2; 3) ; D. G(3; 3)1011121314 Đáp án đúng: D. G(3; 3) 151617181920212223242526272829Hết giờTRắc nghiệm khách quan Date19Trường THPT Trần Nhật Duật0000: 010203040506070809Câu 2: Cho tam giác ABC có A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2). Tọa độ điểm D sao cho ABCD hình bình hành là: A. D(-5; -7); B. D(7; 5) C. D(5; -7) ; D. D(7; -5)1011121314 Đáp án đúng: B. D(7; 5) 151617181920212223242526272829Hết giờTRắc nghiệm khách quan Date20Trường THPT Trần Nhật Duật0000: 010203040506070809Câu 3: Tam giác ABC có trọng tâm là gốc toạ độ O, A(-2; 2), B(3; 5). Toạ độ của đỉnh C là: A. C(-1; -7); B. C(2; -2) C. C(-3; -5); D. C(1; -7)1011121314 Đáp án đúng: A. C(-1; -7) 151617181920212223242526272829Hết giờTRắc nghiệm khách quan Date21Trường THPT Trần Nhật DuậtTiết học dừng ở đâyCám ơn các thầy cô và các em Hẹn gặp lạiDate22Trường THPT Trần Nhật Duật	Hệ trục tọa độ như ta đã học còn được gọi là hệ trục tọa độ ẹeõcac vuông góc, ủoự laứ teõn cuỷa nhaứ toaựn hoùc ủaừ phaựt minh ra noự.	ẹeõcac (Descartes) sinh ngày 31/ 03/ 1596 tại Pháp và mất ngày 11/ 2/ 1650 tại Thụy ẹiển. Date23Trường THPT Trần Nhật Duật	ẹeõcac ủaừ coự raỏt nhieàu ủoựng goựp cho toaựn hoùc. OÂng ủaừ saựng laọp ra moõn hỡnh hoùc giaỷi tớch. Cụ sụỷ cuỷa moõn naứy laứ phửụng phaựp toùa ủoọù do oõng phaựt minh. Noự cho pheựp nghieõn cửựu hỡnh hoùc baống ngoõn ngửừ vaứ phửụng phaựp cuỷa ủaùi soỏ.	Caực phửụng phaựp toaựn hoùc cuỷa oõng ủaừ coự aỷnh hửụỷng saõu saộc ủeỏn sửù phaựt trieồn cuỷa toaựn hoùc vaứ cụ hoùc sau naứy.Date24Trường THPT Trần Nhật Duật	17 naờm sau ngaứy maỏt, oõng ủửụùc ủửa veà Phaựp vaứ choõn caỏt taùi nhaứ thụứ maứ sau naứy trụỷ thaứnh ủieọn Paờngteõoõng (Pantheựon), nụi yeõn nghổ cuỷa caực danh nhaõn nửụực Phaựp.	Teõn cuỷa ẹeõcaực ủửụùc ủaởt teõn cho moọt mieọng nuựi lửỷa treõn phaàn troõng thaỏy cuỷa maởt traờng.Date25Trường THPT Trần Nhật DuậtKieỏõn thửực caàn nhụự► Độ dài đại số của một vectơ trờn trục► Tọa độ của một vectơ, của một điểm.► Tọa độ của vec tơ AB = (xB – xA; yB - yA)► Tọa độ của cỏc vectơ u + v, u – v, ku.► Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, Tọa độ trọng tõm của tam giỏc.Date26Trường THPT Trần Nhật Duật

File đính kèm:

  • pptTiet 10 He truc toa do 10 co ban.ppt
Bài giảng liên quan