Tiết 119 - Bài 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó học sinh thích đá bóng, 60% thích đá cầu

, thích chơi bóng bàn và thích chơi bóng chuyền.Tính số học sinh lớp 6A thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền?

 

ppt16 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 119 - Bài 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kính chào qúy Thầy Cô cùng các em học sinhTiết 119. Bài 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trướcMÔN SỐ HỌC 6TIẾT 119. BÀI 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC1. Ví dụ:Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó học sinh thích đá bóng, 60% thích đá cầu, thích ch¬i bóng bàn và thích ch¬i bóng chuyền.Tính số học sinh lớp 6A thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền?92Tóm tắtLớp 6A có 45 emTrong đó:60% thích đá cầu thích đá bóngthích bóng chuyềnthích bóng bàn? Tính số học sinh thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền?1. Ví dụ:Tóm tắtLớp 6A có 45 emTrong đó:60% thích đá cầu thích đá bóngthích bóng chuyềnthích bóng bàn? Tính số học sinh thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền?Bài giảiSố học sinh thích ch¬i đá bóng cña lớp 6A là:= 30 (học sinh)Số học sinh thích ch¬i đá cầu cña lớp 6A là:45.60% = = 27 (học sinh)Số học sinh thích ch¬i bóng bàn cña lớp 6A là:= 10 (học sinh)Số học sinh thích ch¬i bóng chuyền lớp 6A là:= 12 (học sinh)TIẾT 115. BÀI 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC1. Ví dụ:Bài giảiSố học sinh thích ch¬i đá bóng cña lớp 6A là:= 30 (học sinh)Số học sinh thích ch¬i đá cầu cña lớp 6A là:45.60% = = 27 (học sinh)Số học sinh thích ch¬i bóng bàn cña lớp 6A là:= 10 (học sinh)Số học sinh thích ch¬i bóng chuyền lớp 6A là:= 12 (học sinh)Muốn tìm của số b cho trước, ta tính Muốn tìm của số b cho trước ta làm thế nào?TIẾT 115. BÀI 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC1. Ví dụ: 2. Quy tắc: Muốn tìm của số b cho trước, ta tính: Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta lấy số cho trước nhân với phân số đó.Giải: của 14 là: Vậy của 14 bằng 6Ví dụ: T×m của 14?TIẾT 115. BÀI 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC1. Ví dụ: 2. Quy tắc: Muốn tìm của số b cho trước, ta tính: Bài tập 1 : a. Tìm của 76cm .b. Tìm 62,5% của 96 tấn.c. Tìm 0,25 của 1 giờ .d.T×m của 5,1Giải: của 14 là: Vậy của 14 bằng 6Ví dụ: T×m của 14?TIẾT 115. BÀI 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC1. Ví dụ: 2. Quy tắc: Muốn tìm của số b cho trước, ta tính: Đáp án - Bài tập 1 của 76 cm là: 76. = 57(cm)b)62,5% của 96 tấn là: 96.62,5% = 96. = 60(tấn)c) 0,25 của giờ là: 1.0,25 =1. = (giờ) d) của 5,1 là: 5,1 . =11,9Giải: của 14 là: Vậy của 14 bằng 6Ví dụ: T×m của 14?TIẾT 115. BÀI 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC1. Ví dụ: 2. Quy tắc: Muốn tìm của số b cho trước, ta tính: Giải: của 14 là: Vậy của 14 bằng 6Ví dụ: T×m của 14?Bài tập 2:Tìm của 8,7 của d) của TIẾT 115. BÀI 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC1. Ví dụ: 2. Quy tắc: Muốn tìm của số b cho trước, ta tính: Giải: của 14 là: Vậy của 14 bằng 6Ví dụ: T×m của 14?Bài tập 2:Tìm của 8,7 của d) của TIẾT 115. BÀI 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC1. Ví dụ: 2. Quy tắc: Muốn tìm của số b cho trước, ta tính: Giải: của 14 là: Vậy của 14 bằng 6Ví dụ: T×m của 14?Bài tập 2:Tìm của 8,7 là : c) của là: của là:TIẾT 115. BÀI 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC1. Ví dụ: 2. Quy tắc: Muốn tìm của số b cho trước, ta tính: Giải: của 14 là: Vậy của 14 bằng 6Ví dụ: T×m của 14?Bài tập 3: Hãy so sánh 16% của 25 và 25% của 16. Dựa vào nhận xét đó hãy tính nhanh.a) 84% của 25b) 48% của 50Bài giải:Ta thấy: 16%.25 = 4 và 25%.16 = 4 Nên 16%.25 = 25%.16 Do đóa) 25.84% = 25%.84 =b) 50.48% = 50%.48 =TIẾT 115. BÀI 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC1. Ví dụ: 2. Quy tắc: Muốn tìm của số b cho trước, ta tính: Giải: của 14 là: Vậy của 14 bằng 6Ví dụ: T×m của 14?Bài tập 4: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được một khẳng định đúng?1) 3/7 của 21 là:2)16% của 25 là:3)2/5 của 40 là: 4)16/7 của 63 là:5) 9% của 70 là:a)16 b) 9 c)144d) 4 e) 6,3TIẾT 115. BÀI 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC= ?củaBài tập 4của= ?15 kg108 kgBài tập 5Các em hãy đếm xem trên kệ có bao nhiêu lon nước ngọt?Hôm nay cửa hàng bán được số lon nước ngọt trên. Hỏi cửa hàng còn lại mấy lon nước ngọt?Bài làm Cửa hàng còn lại số lon nước ngọt là: (lon)Đáp số: 10 lonBài tập 6Học ở nhàCác em học lý thuyết ở vở ghi và sgkLàm các bài tập 118 đến 125 để tiết sau chúng ta luyện tập

File đính kèm:

  • pptTim gia tri phan so cua mot so cho truoc.ppt
Bài giảng liên quan