Tiết 13: Đối xứng tâm - Trương Hoàng

Lấy điểm A không trùng với điểm O. Hãy vẽ điểm A’ sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AA’.

Các chữ cái N và S trên chiếc la bàn có chung tính chất sau: đó là các chữ cái có tâm đối xứng.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 13: Đối xứng tâm - Trương Hoàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO-PHÚ HềA - PHÚ YấN CHÚC MỪNG QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINHHìNH HọC 8 TIẾT 13ĐỐI XỨNG TÂMGiỏo viờn: Trương Hoàng KIỂM TRA BÀI CŨ: Lấy điểm A không trùng với điểm O. Hãy vẽ điểm A’ sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng AA’.91234567810OA’ACác chữ cái N và S trên chiếc la bàn có chung tính chất sau: đó là các chữ cái có tâm đối xứng.NSĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 13Với điểm O trung điểm của đoạn thẳng AA', ta nói: A' là điểm đối xứng với điểm A qua điểm O. A là điểm đối xứng với A' qua điểm O. Hai điểm A và A' là hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O.A’.AO..ĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 13 Qui ước: Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O cũng là điểm O. 1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.A và A' đối xứng nhau qua điểm O. O là trung điểm của đoạn thẳng AA'.(SGK)Định nghĩa:BB'Cho điểm B trùng với điểm O, hãy vẽ điểm B' đối xứng với điểm B qua O.A’.AO...ĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 13Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ điểm A’ sao cho A’ là điểm đối xứng của A qua O.A’.Cách vẽ:AO..1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:(SGK)Định nghĩa:A’.AO..ĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 13- Nối OA- Trờn tia đối của tia OA lấy A’ sao cho OA’ = OA. -Điểm A’ chớnh là điểm cần dựng. 1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:(SGK)Định nghĩa:BB'2. Hai hình đối xứng qua một điểm:A’.AO...ĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 13Thế nào là hai hỡnh đối xứng qua một điểm??2Cho điểm O và đoạn thẳng AB(h.75)- Vẽ điểm A' đối xứng với A qua O.- Vẽ điểm B' đối xứng với B qua O.- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C' đối xứng với C qua O.- Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C' thuộc đoạn thẳng A'B'. CHai đoạn thẳng AB và A'B' gọi là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua điểm O. Vậy một cách tổng quát, thế nào là hai hình đối xứng nhau qua một điểm?B'.C'.A'.BA.O.BA.O.912345678101. Hai điểm đối xứng qua một điểm:(SGK)Định nghĩa:BB'2. Hai hình đối xứng qua một điểm:.Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua điểm O và ngược lại.Định nghĩa:Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó.(SGK)B'A'BA.OA’.AO..ĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 13Trên hình vẽ bên, ta có:*Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua điểm O. *Hai đường thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua điểm O. *Hai góc ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua điểm O. *Hai tam giác ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua điểm O. B'A'BA.OCC’*Hai đường thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua điểm O. 1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:(SGK)Định nghĩa:BB'2. Hai hình đối xứng qua một điểm:A’.AO...Định nghĩa:(SGK)B'A'A.OCC’Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.A'BAĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 13OOHai chiếc lá đối xứng với nhau qua điểm O..1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:(SGK)Định nghĩa:BB'2. Hai hình đối xứng qua một điểm:A’.AO...Định nghĩa:(SGK)B'A'BA.OCC’3. Hình có tâm đối xứng:ĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 13?3Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của hình bình hành qua điểm O.Trên hình vẽ, điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của hình bình hành ABCD qua O cũng thuộc cạnh của hình bình hành. Ta nói điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD, hình bình hành là hình có tâm đối xứng.Vậy thế nào là tâm đối xứng của một hình?BACDOMM’1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:(SGK)Định nghĩa:2. Hai hình đối xứng qua một điểm:Định nghĩa:(SGK)3. Hình có tâm đối xứng:Định nghĩa:Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua điểm O cũng thuộc hình H.Ta nói hình H có tâm đối xứng(SGK)BACDOMM’A’.AO..B'A'BA.OCC’ Định lí:Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó.(SGK)ĐỐI XỨNG TÂMTIẾT 13AO?4Trên hình vẽ, các chữ cái N và S có tâm đối xứng, chữ cái E không có tâm đối xứng. Hãy tìm thêm một vài chữ cái khác (kiểu chữ in hoa) có tâm đối xứng.NSEMột số hỡnh cú tõm đối xứngChọn cõu trả lời đỳng:Cỏc chữ cỏi in hoa nào sau đõy cú tõm đối xứng?:a/ M, N, O, S, Hb/ M, I, H, Q, Nc/ S, N, X, I , Hd/ T, H, N, P, O TRẮC NGHIỆMĐúngĐúngĐúngSaiCác câu sau đúng hay sai?HOẠT ĐỘNG NHểMa) Nếu ba điểm thẳng hàng thỡ ba điểm đối xứng với chỳng qua một điểm cũng thẳng hàng.b) Hai tam giỏc đối xứng với nhau qua một điểm thỡ cú chu vi bằng nhau.c) Tõm đối xứng của một đường thẳng là điểm bất kỳ của đường thẳng đúd) Tam giỏc đều cú một tõm đúi xứng.ABCDEFGJKLMPQRTUVYWHOẠT ĐỘNG NHểMCho cỏc chữ cỏi (kiểu chữ in hoa) sau: Hóy tỡm cỏc chữ cỏi cú tõm đối xứngHIOSXZNHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ *Học kỹ bài : Đối xứng trục và đối xứng tâm * Làm bài tập 50, 51, 52 ; 53, 54 /SGK.* Chuẩn bị tiết :Luyện tập  HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 52 SGKBài 52/SGK.EACBDFABCD là hình bình hànhE đối xứng với D qua AF đối xứng với D qua CE đối xứng với F qua BGTKLChứng minh:Tứ giác ACBE có:AE // BC (vì AD // BC)AE = BC (cùng bằng AD)nên ACBE là hình bình hành.Suy ra:AC // BE và AC = BE(1)Tương tự ACEB là hỡnh bỡnh hành:AC // BF và AC = BF(2)Từ (1) và (2) ta có E, B, F thẳng hàng (tiên đề Ơ-clit) và BE = BF. Suy ra B là trung điểm của EF. Vậy E đối xứng với F qua B.Tứ giỏc ACBE là hỡnh gỡ?Tứ giỏc ACFB là hỡnh gỡ?.Trường THCS Nguyễn Thế Bảo Gv : TRƯƠNG HOÀNG

File đính kèm:

  • pptTIET 13 HH 8.ppt
Bài giảng liên quan