Tiết 16: Hình chữ nhật

Bài tập: Cho bài toán như hình vẽ. Trong đó những đoạn thẳng bằng nhau được ký hiệu giống nhau a) Chứng minh: tứ giác MNPB là hình bình hành

b) Có nhận xét gì về các góc của tứ giác MNPB nếu tam giác ABC có góc B bằng 900

 

 

 

ppt17 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1327 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 16: Hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHAỉO MệỉNG QUÙI THAÀY COÂMOÂNTOAÙN8	Kiểm tra bài cũ:ABCMNP......Bài tập: Cho bài toán như hình vẽ. Trong đó những đoạn thẳng bằng nhau được ký hiệu giống nhau a) Chứng minh: tứ giác MNPB là hình bình hành.ABCMNP.....Hình chữ nhậtb) Có nhận xét gì về các góc của tứ giác MNPB nếu tam giác ABC có góc B bằng 900 BNMPTiết: 16 Hình chữ nhậtI)Định nghĩaABCDA = B = C = D = 900=>Tứ giác ABCD là hình chữ nhậtCách vẽTiết 16: Hình chữ nhật: SGKI)Định nghĩaABCDA = B = C = D = 900=>Tứ giác ABCD là hình chữ nhậtCách vẽTiết 16: Hình chữ nhật: SGKI)Định nghĩaABCDA = B = C = D = 900=>Tứ giác ABCD là hình chữ nhậtCách vẽTiết 16: Hình chữ nhật: SGKI)Định nghĩaABCDA = B = C = D = 900=>Tứ giác ABCD là hình chữ nhậtCách vẽTiết 16: Hình chữ nhật: SGKI)Định nghĩaABCDA = B = C = D = 900=>Tứ giác ABCD là hình chữ nhậtCách vẽTiết 16: Hình chữ nhật: SGKTứ giác ABCD là hình chữ nhậtEm có nhận xét gì về mối quan hệ giữa hình chữ nhật - hình bình hành, hình thang cân?.ABCMNP.....Khi góc B bằng 900 => T/g MNPB là hình chữ nhật(Bài tập kiểm tra)Tứ giác ABCD là hình chữ nhật AC =BD ; OA=OB=OC=OD*) Tính chất đặc trưng của HCN: SGKTiết 16: Hình chữ nhật: SGK.ABCMNP.....Khi góc B bằng 900 => T/g MNPB là hình chữ nhậtI)Định nghĩaABCDA = B = C = D = 900=>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật AC =BD ; OA=OB=OC=OD*) Tính chất đặc trưng của HCN: SGKTiết 16: Hình chữ nhật: SGKI)Định nghĩaABCDA = B = C = D = 900=>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật AC =BD ; OA=OB=OC=OD*) Tính chất đặc trưng của HCN: SGKIII. Dấu hiệu nhận biết1) Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhậtTiết 16: Hình chữ nhật: SGKI)Định nghĩaABCDA = B = C = D = 900=>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật AC =BD ; OA=OB=OC=OD*) Tính chất đặc trưng của HCN: SGKIII. Dấu hiệu nhận biết1) Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật2) Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật3) Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật4) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhậtHình thang cânHình chữ nhậtCó 1 góc vuông.ABCMNP.....ABCDOTiết 16: Hình chữ nhậtCho hình vẽ bên. Hãy chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật.: SGK(Bài tập kiểm tra)Bài toánI)Định nghĩaABCDA = B = C = D = 900=>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật AC =BD ; OA=OB=OC=OD*) Tính chất đặc trưng của HCN: SGKIII. Dấu hiệu nhận biết1) Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật2) Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật3) Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật4) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhậtTiết 16: Hình chữ nhậtPMQNVẽ cạnh MNVẽ MQ = a, MQ  MNTrên nửa mặt phẳng chứa MQ có bờ là MN vẽ NP = a, NP  MNNối Q với P: SGKBạn An vẽ hình chữ nhật MNPQ như sau:Theo em bạn An vẽ như thế đúng hay sai? Hãy giải thích??2 Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra được hai đoạn thẳng bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ giác ABCD có là hình chữ nhật hay không, ta làm thế nào?I)Định nghĩaABCDA = B = C = D = 900=>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật AC =BD ; OA=OB=OC=OD*) Tính chất đặc trưng của HCN: SGKIII. Dấu hiệu nhận biết1) Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật2) Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật3) Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật4) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhậtIV.áp dụng vào tam giácACDBMACDBM ABC vuông tại AMB = MC=> AM = BCAM = BCMB = MC=>  ABC vuông tại ATiết 16: Hình chữ nhật?3 Cho hình 1.a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?b) So sánh các độ dài AM và BC.c) Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b) dưới dạng định lí. Hình 1Hình 2?4 Cho hình 2.a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?b) Tam giác ABC là tam giác gì?c) Tam giác ABC có đường trung tuyến AM bẳng nửa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b) dưới dạng định lí. Định lí 1: SGKĐịnh lí 2: SGK: SGKTiết 16: Hình chữ nhậtHướng dẫn về nhà Về nhà học và nắm vững: Định nghĩa hình chữ nhật. Tính chất hình chữ nhật. Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. Cách vẽ hình chư nhật. Làm bài tập:58, 59, 60, 61 SGKTiết học kết thúc

File đính kèm:

  • pptTieát 16 - Hinh chu nhat.ppt
Bài giảng liên quan