Tiết 16: Ôn tập học kỳ I

I. Mục tiêu:

HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập

II. Trọng tâm:

Kiến thức học kì I

III. Chuẩn bị:

GV: Giáo án

HS: xem lại lí thuyết và các dạng bài tập.

 

doc4 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1501 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 16: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Ngày soạn: ..../...../2013
Ngày dạy:
Dạy lớp
......./...../2013
12A2
......./....../2013
12A4
......../....../2013
12A6
......./...../2013
12A8
Tiết 16: ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập
II. Trọng tâm:
Kiến thức học kì I
III. Chuẩn bị:
GV: Giáo án
HS: xem lại lí thuyết và các dạng bài tập.
IV.Tiến trình lên lớp:
	1/ Ổn định lớp
	2/ Bài cũ:
- Định nghĩa ăn mòn kim loại,ăn mòn hóa học,ăn mòn điện hóa. Nêu 3 điều kiện ăn mòn điện hóa, cơ chế ăn mòn điện hóa
	- Nêu 3 phương pháp điều chế kim loại.
	3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: este - lipit
Cho HS giải câu 1,2,3,4,5
Hoạt động 2: Cacbohiđrat
Cho HS giải các câu 6,7,8
Hoạt động 3: Amin, amino axit, protein, polime
Cho HS giải các câu 9,10,11,12, 13,14
GV hướng dẫn HS dùng phương pháp tăng-giảm khối lượng.
Hoạt động 4: Kim loại
Cho HS giải câu 15,16,17
GV hướng dẫn:căn cứ vào các pthh thấy số mol NO3- gấp 3 lần số mol NO
m(muối)=mKL + mgốc axit
Phản ứng nào sau đây là thuận nghịch?
A. đun nóng etyl axetat với dd NaOH
B.đun nóng etyl axetat trong dd H2SO4 loãng
C.axit axetic tác dụng với axetylen	
D.thủy phân phenyl axetat trong môi trường axit
Cho các chất:axit axetic,ancol propylic,etyl fomat.Thứ tự xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là
A.axit axetic<ancol propylic<etyl fomat
B.etyl fomat<axit axetic<ancol propylic
C.ancol propylic<etyl fomat<axit axetic
D.etyl fomat<ancol propylic<axit axetic
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài,không phân nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Khi thuỷ phân chất béo X trong dd NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C17H35COO B. 2 gốc C17H35COO 
C. 2 gốc C15H31COO 	D. 3 gốc C15H31COO
Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COO-CH3	B. C2H5COO-CH3
C. CH3COO-C2H5	D. H-COO-C3H7
Cho dãy các chất:glucozơ,xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ,fructozơ, glixerol, fomanđehit Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A.1	 B.2	C.3	 D.4
Cho dãy các chất:glucozơ,fructozơ, saccarozơ, mantozơ, glixerol,ancol etylic,anđehit axetic.Số hợp chất hòa tan được Cu(OH)2 là
A.3	 B.4	C.5 	 D.6
Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H=75%.Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thu hết vào dd nước vôi trong lấy dư,tạo ra 8g kết tủa.Giá trị của m là
A.7,2	 B. 5,4	C. 10,8	 D.9,6
Thứ tự tăng dần lực bazơ của dãy nào sau đây là đúng
A.amoniac<etylamin<anilin	
B. etylamin<amoniac<anilin
C.anilin<amoniac<etylamin
D.anilin<etylamin<amoniac
Đốt cháy hoàn toàn 1,18g amin (A) no,đơn chức, mạch hở thu được 1,344 lit CO2 (đkc). CTPT của (A) là
A. CH5N B.C2H7N	C. C3H9N D. C4H11N
X là một a-amino axit chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH.Cho 10,3g X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95g muối khan.CTCT thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH	 B.H2NCH2COOH
C.CH3CH2CH(NH2)COOH D.H2N[CH2]2COOH
Dãy các polime nào sau đây toàn là polime tổng hợp?
A. polietylen,xenlulozơ,nilon-6,nilon-6,6
B.PVC,poli(etylen terephlalat),polibutađien,nilon-6
C.poliisopren,polietylen,tinh bột,tơ tằm
D.polisaccarit,polietylen,protein,poli(metyl metacrylat)
Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng pứ trùng ngưng các monome là
A.hexametylen điamin và axit ađipic
B.etylen glycol và axit terephtalic
C.axit e-aminocaproic
D.axit w-aminoenantoic
Khối lượng ancol etylic cần dùng để sản xuất 5,4 tấn cao su buna (hiệu suất cả quá trình là 60%) là
A.13,53 t B.15,33 t C.9,20 t D.5,46 t
Dãy các kim loại nào được xếp theo chiều tính dẫn diện giảm dần?
A.Al,Fe,Cu,Ag,Au	B.Ag,Cu,Au,Al,Fe
C.Au,Ag,Cu,Fe,Al	D.Ag,Cu,Fe,Al,Au
Cho Cu dư tác dụng với dd AgNO3 được dd X.Cho Fe dư tác dụng với dd X được dd Y.Dd Y chứa
A.Fe(NO3)2 B.Fe(NO3)3
C.Fe(NO3)2,Cu(NO3)2dư D.Fe(NO3)3,Cu(NO3)2dư
(5.63)
Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe,Al,Cu tác dụng với dd HNO3 dư thu được 0,896 lit NO(đkc).Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 9,5g B.7,44g C.7,02g D.4,54g
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò
Củng cố:
- Xem lại nội dung các kiến thức đã học.
- Nắm kỹ các phương pháp điều chế kim loại. 
- Toán hỗn hợp
Dặn dò:
Xem lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập HK I.
* Rút kinh nghiệm: 

File đính kèm:

  • docTiết 16- B￁M S￁T 12.doc
Bài giảng liên quan