Tiết 17, 18: Ôn tập Chương I
• Cho và ? là hai góc phụ nhau
• Khi đó:
• sin = cos ? ; tg = cotg ?
• cos = sin ? ; cotg ? = tg
· Cho góc nhọn . Ta có
0 < sin ? < 1 ; 0 < cos ? 1 ; sin2 + cos2 = 1
ÔN TẬP CHƯƠNG I ÔN TẬP LÍ THUYẾTCác công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông: 1. b2 = c2 = 2. h2 = 3. ha = 4. ab’ ; ac’ b’c’ bc ABCHacbb’c’2) Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn Sin = …Cos = …tg = …cotg =…ACB3) Một số tính chất của các tỉ số lượng giác Cho và là hai góc phụ nhauKhi đó:sin = cos ; tg = cotg cos = sin ; cotg = tgCho góc nhọn . Ta có0 < sin < 1 ; 0 < cos 1 ; sin2 + cos2 = 1ACBBài tập 33 SGK :Chọn các kết quả đúng trong các kết quảdưới đây:Trong hình 41, sin bằng Trong hình 42, sin Q bằng c) Trong hình 43, cos 300 bằng 354RPSQa2aĐÁP ÁN BÀI 33a) (C) b) (D)c) (C)Bài 34 trang 93 SGK Trong hình 44, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?(A) (B) (C) (D)cbaHBCA7.54.56Bài 37 SGK : Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 4,5 cm, BC = 7,5 cm.a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó.Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nàoGiải bài 37a) Có AB2 + AC2 = 62 + 4.52 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 AB2 + AC2 = BC2 ABC vuông tại A ( Theo đ.lí đảo py-ta-go) .Có tgB = B = 36052’ C = 900 – B = 5308’Có BC. AH = AB . AC ( hệ thức lượng tam giác vuông). Trở về slide 10Bài 40 : Tính chiều cao của cây trong hình 50 ( làm tròn đến deximét).Giải bài 40 : IB = IK. tg( 500 + 150) = IK .tg 650 IA = IK.tg500 AB = IB – IA = IK tg650 – IK tg500 380. 0,95275 362 ( m) Bài 39: Tìm khỏang cách giữa hai cọc để căng dây để vượt qua vực trong hình 49 ( làm tròn đến mét)
File đính kèm:
- Tiet17_18.ppt