Tiết 18: Luyện tập

1.Kiểm Tra Bài Cũ

?1: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức

-Chữa bài tập 70 tr32 SGK

 

 

ppt9 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 18: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TIẾT 18 LUYỆN TẬP1.Kiểm Tra Bài Cũ?1: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức-Chữa bài tập 70 tr32 SGKGiải : a/ (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2	 = 5x3 – x2 + 2 Giảib/ (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y ?2: Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào là phép chia hết Trả lời : A = B . Q + R ( với R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B) - Khi R = 0 thì phép chia A cho B là phép chia hết.2.Luyện TậpBài tập 71 tr32 SGKKhông thực hiện phép chia , hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không .a/ A = 15x4 – 8x3 + x2 B = 6x2b/ A = x2 – 2x + 1 B = 1 – x Bổ sung c/ A = x2y2 – 3xy + y	 B = xy Giảia/ Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đềuchia hết cho B.b/ A = x2 – 2x + 1 = (1 – x)2 B = 1 – x Vậy đa thức Achia hết cho đa thức B.c/ Đa thức A không chia hết cho đa thức B vì có hạng tử y không chia hết cho xy.Bài tập 72 tr32 SGK : Làm tính nhân(2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x +1) Giải 2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2 x2 – x + 12x4 – 2x3 + 2x23x3 – 5x2 + 5x – 2 3x3 – 3x2 + 3x-2x2 + 2x – 2 -2x2 + 2x – 2 02x2+ 3x- 2 ---Bài tập 73 tr32 SGK : Tính nhanha/ (4x2 – 9y2) : (2x – 3y)	b/ (27x3 – 1) : (3x – 1)c/ (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1)	d/ (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y) Giảia/ (4x2 – 9y2) : (2x – 3y) = (2x – 3y)(2x + 3y) : (2x – 3y)	= (2x + 3y)b/ (27x3 – 1) : (3x – 1)	= [(3x)3 - 13] : (3x – 1)	= (3x – 1)(9x2 + 3x + 1) : (3x – 1)	= 9x2 + 3x + 1c/ (8x3 + 1) : (4x2 – 2x +1) = [(2x)3 + 13] : (4x2 – 2x + 1) = (2x + 1)(4x2 – 2x + 1) : (4x2 -2x + 1) = 2x + 1d/ (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y)= [x(x + y) – 3( x + y) ] : ( x + y)= (x + y)(x – 3) : (x + y)= x – 3 Bài 74 tr32 SGK Tìm số a để đa thức 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 Giải 2x3 – 3x2 + x + ax + 22x2- 7x+ 152x3 + 4x2-7x2 + x + a-7x2 – 14x15x + a15x + 30---a - 30R = a – 30 R = 0  a – 30 = 0  a = 30*Hướng dẫn về nhà- Tiết sau ôn tập chương I để chuẩn bị kiểm tra một tiết.- Trả lời 5 câu hỏi ôn tập SGK tr 32.Làm bài tập 75; 76; 77; 78; 79;80 tr33 SGK. Ôn kĩ bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.

File đính kèm:

  • pptTIET 18.ppt
Bài giảng liên quan