Tiết 21: Hình vuông - Phạm Thị Thanh Hà

- Hình 104 SGK có đặc điểm gì?

- Thế nào là hình vuông?

- So sánh định nghĩa hình vuông và hình chữ nhật

- So sánh định nghĩa hình vuông và hình thoi

- Định nghĩa hình vuông từ hình chữ nhật, hình thoi

ppt18 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 21: Hình vuông - Phạm Thị Thanh Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giáo viên: Phạm Thị Thanh HàTổ: ToánTrường THCS Nguyễn Hồng SơnKÍNH CHÀO QUÝ THẦY CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH1GV Phạm Thị Thanh HàTiết 211. Định nghĩaHÌNH VUÔNGCâu hỏi thảo luận- Hình 104 SGK có đặc điểm gì?- Thế nào là hình vuông?- So sánh định nghĩa hình vuông và hình chữ nhật- So sánh định nghĩa hình vuông và hình thoi- Định nghĩa hình vuông từ hình chữ nhật, hình thoi2GV Phạm Thị Thanh HàTiết 211. Định nghĩaHÌNH VUÔNG- Định nghĩa hình vuông từ hình chữ nhật, từ hình thoiABCDĐịnh nghĩa: là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau- Hình 104 SGK có đặc điểm gì?- Thế nào là hình vuông?- So sánh định nghĩa hình vuông và hình chữ nhật- So sánh định nghĩa hình vuông và hình thoi?- Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau- Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuôngTứ giác ABCD là hình vuông   A = B = C = D = 900 AB = BC = CD = DA3GV Phạm Thị Thanh HàTiết 211. Định nghĩaHÌNH VUÔNGABCD- Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi2. Tính chất?1Đường chéo của hình vuông có những tính chất gì?5- Hai đường chéo vuông góc- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình vuôngĐịnh nghĩa: là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhauTứ giác ABCD là hình vuông   A = B = C = D = 900 AB = BC = CD = DA4GV Phạm Thị Thanh HàTiết 211. Định nghĩaHÌNH VUÔNGABCD2. Tính chất?1Hai đường chéo vuông góc với nhauHai đường chéo là các đường phân giác của các góc MNPQOOHai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường45GV Phạm Thị Thanh HàTiết 211. Định nghĩaHÌNH VUÔNGABCD2. Tính chấtĐịnh nghĩa: là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhauTứ giác ABCD là hình vuông  A = B = C = D = 900AB = BC = CD = DA - Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi3. Dấu hiệu nhận biết1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.2. Hình chữ nhật có đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.3. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.1276GV Phạm Thị Thanh HàTiết 211. Định nghĩaHÌNH VUÔNG2. Tính chất3. Dấu hiệu nhận biết1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.ABCDABCD là hình chữ nhậtAB = ADABCD là hình vuôngGTKLChứng minh:ABCD là hình chữ nhật, ta có:A = B = C = D = 900(1)AB = DC, AD = BC mà AB = AD nên AB = BC = CD = DA (2)Từ (1) và (2) suy ra ABCD là hình vuông7GV Phạm Thị Thanh HàTiết 211. Định nghĩaHÌNH VUÔNG2. Tính chất3. Dấu hiệu nhận biết2. Hình chữ nhật có đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.ABCDABCD là hình chữ nhậtAC BDABCD là hình vuôngGTKLChứng minh:Xét OAB và OBC vuông, có:OA = OB (gt); OB = OC (gt)suy ra OAB = OBC  do đó AB = BCsuy ra ABCD là hình vuôngO8GV Phạm Thị Thanh HàTiết 211. Định nghĩaHÌNH VUÔNG2. Tính chất3. Dấu hiệu nhận biết3. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.ABCDABCD là hình chữ nhậtA1 = A2ABCD là hình vuôngGTKLChứng minh:AB//CD nên A2 = C1 mà A1 = A2 => A1 = C1 => ABC cân tại B do đó AB = BCsuy ra ABCD là hình vuông12219GV Phạm Thị Thanh HàTiết 211. Định nghĩaHÌNH VUÔNG2. Tính chất3. Dấu hiệu nhận biết4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.ABCDABCD là hình thoiA = 900 ABCD là hình vuôngKLChứng minh:ABCD là hình thoi , ta có:A = C => C = 900 A + B = 1800 => B = 1800 – A = 1800 –900 = 900 B = D => D = 900  suy ra ABCD là hình vuôngGT10GV Phạm Thị Thanh HàTiết 211. Định nghĩaHÌNH VUÔNG2. Tính chất3. Dấu hiệu nhận biết5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.ABCDABCD là hình thoiAC = BDABCD là hình vuôngKLChứng minh:Trong ABC có: OB =	=> ABC vuông tại B hay B = 900 suy ra ABCD là hình vuôngGTO12AC611GV Phạm Thị Thanh HàTiết 211. Định nghĩaHÌNH VUÔNGCD2. Tính chấtĐịnh nghĩa: là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhauTứ giác ABCD là hình vuông  A = B = C = D = 900AB = BC = CD = DA - Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi3. Dấu hiệu nhận biết(sgk)?2ABOGHEFOPQMNSTUROa)b)c)d)12GV Phạm Thị Thanh HàTiết 211. Định nghĩaHÌNH VUÔNGABCD2. Tính chấtĐịnh nghĩa: là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhauTứ giác ABCD là hình vuông  A = B = C = D = 900AB = BC = CD = DA - Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi3. Dấu hiệu nhận biết4. Bài tập(sgk)Bài 79. SGK3cm?a) AC = AB2 + BC2 = 32 +32 = 18 cm13GV Phạm Thị Thanh HàTiết 211. Định nghĩaHÌNH VUÔNGABCD2. Tính chấtĐịnh nghĩa: là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhauTứ giác ABCD là hình vuông  A = B = C = D = 900AB = BC = CD = DA - Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi3. Dấu hiệu nhận biết4. Bài tập(sgk)Bài 79. SGK2dm?a) AC = AB2 + BC2 = 32 +32 = 18 cmb) AB2 + BC2 = AC2  2 BC2 = AC2  BC2 = BC = = = = 2 cm  AC22AC2 22 4 2 2 214GV Phạm Thị Thanh HàTiết 21HÌNH VUÔNGHướng dẫn tự học1. Bài vừa học:	- Học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình vuông	- Làm bài tập: 80, 81, 82/108 SGK2. Bài sắp học:	Luyện tập	- Làm bài tập: 84, 85/109 SBT15GV Phạm Thị Thanh HàTiết 21HÌNH VUÔNGHướng dẫn bài 84. SGKABCDEFa) Tứ giác AEDF là hình gì?16GV Phạm Thị Thanh HàTiết 21HÌNH VUÔNGHướng dẫn bài 84. SGKABCDEFa) Tứ giác AEDF là hình gì?b) Để hình bình hành AEDF là hình thoi phải có điều kiện gì?c) Để hình thoi AEDF là hình thoi phải có điều kiện gì?17GV Phạm Thị Thanh HàCảm ơn quý thầy cô và các em học sinh18GV Phạm Thị Thanh Hà

File đính kèm:

  • ppttiet 21.ppt
Bài giảng liên quan