Tiết 22 - Bài 16: Tính chất hoá học của kim loại

I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:

Nhiều kim loại + Dung dịch axit Muối + H2

Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

Fe + H2SO4 FeSO4 + H2

 

 

ppt30 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 2366 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 22 - Bài 16: Tính chất hoá học của kim loại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
FeZnAlMgNaKAuAgCuHPb* TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN * NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QÚI THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP Câu 1:a/ Nêu tính chất vật lý chung của kim loại? b/ Kể tên 3 kim loại được sử dụng: + Làm vật dụng trong gia đình? + Làm đồ trang sức?KIỂM TRA MIỆNG Trả lời:a/ Kim loại có tính dẻo, có tính dẫn điện, có tính dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, độ cứng. b/ Ba kim loại được sử dụng: + Làm vật dụng trong gia đình: Sắt, nhôm, đồng. + Làm đồ trang sức: Đồng, Bạc, Vàng.KIỂM TRA MIỆNG KIỂM TRA MIỆNG Câu 2: Nêu tính chất hóa học của kim loại đã học? Minh họa bằng PTHH.Trả lời: + Kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và giải phóng khí hiđro Zn + 2HCl ZnCl2 + H2+ Kim loại tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgTÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠIBài 16Tiết 22I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠINhiều kim loại + Dung dịch axit Muối + H2Zn + 2HCl ZnCl2 + H2Fe + H2SO4 FeSO4 + H2II. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:1. Phaûn öùng cuûa ñoàng vôùi dung dòch baïc nitrat:Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠICu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag2. Phản ứng của sắt với dung dịch đồng (II) sunfat:Hoạt động nhóm tiến hành thí nghiệm: Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch đồng (II) sunfat. Quan sát hiện tượng và nhận xétI. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:II. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối:1. Phaûn öùng cuûa ñoàng vôùi dung dòch baïc nitrat:Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠICu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag2. Phản ứng của sắt với dung dịch đồng (II) sunfat:Kết luận:Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ K, Na, Ba, ca, Li) có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mớiFe CuSO4 FeSO4 + CuKhông màuĐỏI. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:1. Tác dụng với oxi:Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠII. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM:Mời các em xem thí nghiệm qua đoạn clip sau đâyTiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠITiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠIKim loại (trừ Ag, Au, Pt) + Oxi Oxit bazơto3Fe + 2O2 Fe3O4 (Oxit sắt từ)to4Al + 3O2 2Al2O3 (Nhôm oxit)to Nâu đenKhông màuTrắng xámTrắngKhông màuTrắngI. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM: 1. Tác dụng với oxi:Tiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠII. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM: 1. Tác dụng với oxi:2. Tác dụng với phi kim khác:Mời các em xem thí nghiệm qua đoạn clip sau đâyTiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠITiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠIKim loại (trừ Ag, Au, Pt) + Phi kim khác Muốito2Na + Cl2 2NaCl (Natri clorua)toTrắngVàng lụcI. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM: 1. Tác dụng với oxi:2. Tác dụng với phi kim khác:Mời các em xem thí nghiệm qua đoạn clip sau đâyTiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠITiết 22-Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠIKim loại (trừ Ag, Au, Pt) + Phi kim khác Muốito2Na + Cl2 2NaCl (Natri clorua)to2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (sắt (III) clorua)toNâu đỏTrắngVàng lụcVàng lụcTrắng xámI. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT:II. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI:III. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM: 1. Tác dụng với oxi:2. Tác dụng với phi kim khác:CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu hỏi: Kim loại có những tính chất hóa học nào? Lấy ví dụ và viết phương trình hóa học minh họa với kim loại magie. CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐCÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐBài tập 1: Haõy vieát caùc phöông trình hoaù hoïc theo caùc sô ñoà phaûn öùng sau ñaây: a/ . . . . . . ..+ HCl ---> MgCl2 + H2 b/ . . . . . . . + AgNO3 ---> Cu(NO3)2 + Ag c/ . . . .. . .+ . . . .. . .. . ---> ZnO d/ . . . . . . . + Cl2 ---> CuCl2 e/ . . . . . . . + S ---> K2S Mg2Cu222ZnO22Cu2KBài tập 3: Viết PTHH của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây:a/ Kẽm + Axit sunfuric loãng b/ Kẽm + Dung dịch bạc nitratc/ Natri + Lưu huỳnh d/ Canxi + CloCÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐBài tập 3: Viết PTHH của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây:Đáp ána/ Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 b/ Zn + 2AgNO3  Zn(NO3)2 + 2Agc/ 2Na + S  Na2S d/ Ca + Cl2  CaCl2CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐMgMgOMgCl2MgSMg(NO3)2MgSO4(2)(3)(4)(5)(1)Bài 4/51(1) Mg + Cl2MgCl2 Đáp ánt0(2) 2Mg + O22MgOt0(3) Mg + H2SO4(4) Mg + Cu(NO3)2(5) Mg + S Mg(NO3)2 +Cu MgSO4 + H2MgSt0CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐBµi tập 5: Cho 5,4 gam kim loaïi hoùa trò III taùc duïng vôùi clo dö thu ñöôïc 26,7 gam muoái. Xaùc ñònh kim loaïi ñem phaûn öùng.CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐGiảiÑaët A laø nguyeân toá kim loaïi có hoùa trò III Goïi a laø khoái löôïng cuûa ATa coù : PTHH: 2A + 3Cl2  2ACl3 2a 2(a+ 106,5) 5,4g 26,7g => 2a x 26,7 = 5,4 x 2(a + 106,5) => a = 27 Vaäy nguyeân toá laø nhoâm (Al)Bµi tập 6: Dẫn một luồng khí dư đi qua 1,3 gam bột kim loại X thu được 2,72 gam một muối clorua. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định tên kim loại.CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐGIẢIÑaët X laø nguyeân toá kim loaïi có hoùa trò a Ta coù : PTHH: 2X + aCl2  2XCla 2X 2(X+ 35,5a) 1,3g 2,72g => X=32,5a (biện luận) => a = 2 => X=65 Vaäy nguyeân toá laø kẽm (Zn)Bài tập 7: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào 600ml dung dịch H2SO4.Sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,28g một chất rắn và 6,72 lít khí H2(đktc)a/ Viết PTHH.b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.c/ Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4đem dùng.CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐĐáp án: nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol Chỉ có sắt tham gia phản ứng a/ PTHH: Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 b/ mFe = 0,3 . 56 = 16,8 gam mhh = 16,8 + 1,28 = 18,08 gam %mFe = (16,8.100):18,08 = 92,92% %mCu = 100 – 92,92 = 7,08% c/ CM H2SO4 = 0,3 : 0,6 = 0,5 MCÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ* Đối với bài học ở tiết học này:	Hoïc thuoäc tính chaát hoùa hoïc cuûa kim loaïi. + Tác dung với dd axit + Tác dụng với dd muối + Tác dụng với phi kim- Laøm baøi taäp 5,6/51 SGK.* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:Chuaån bò baøi:DAÕY HOAÏT ÑOÄNG HOÙA HOÏC CUÛA KIM LOAÏI + Hoïc sinh ñoïc kó caùc thí nghieäm + Sắp xếp từng cặp các kim loại hoạt động mạnh hay yếu? + Cho biết ý nghĩa daõy HÑHH cuûa kim loaïi.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌCCHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH

File đính kèm:

  • pptTiết 22-Tính chất hóa học của kim loại.ppt
Bài giảng liên quan