Tiết 22: Phương trình hóa học

Phương trình chữ của phản ứng

Khí hiđro + Khí oxi g Nước

Thay tên các chất bằng CTHH

H2 + O2 H2O

 

 

ppt18 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 2079 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 22: Phương trình hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 Giáo viên thực hiện : Nguyễn Bình Phương TrangTrường THCS Tân Phong Kính chào quý thầy - cô giáo và các em học sinh Về dự giờ thăm lớpKiểm tra miệngCâu 1: (8đ) Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượngb) Đốt cháy 1,5 g magie (Mg) trong không khí thu được 2,5 g magie oxit(MgO).Khối lượng khí oxi đã phản ứng là:A/. 1 g B/. 1,2 g C/. 1,5 g D/. 4 g Câu 2: Viết phương trình chữ của phản ứng hóa học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nước (2đ)Kiểm tra miệngCâu 1: (8đ) a)Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng của các sản phẩm.b) Đốt cháy 1,5 g magie (Mg) trong không khí thu được 2,5 g magie oxit(MgO).Khối lượng khí oxi đã phản ứng là:A/. 1 g B/. 1,2 g C/. 1,5 g D/. 4 g Khí hiđro + Khí oxi  Nước Câu 2: Viết phương trình chữ của phản ứng hóa học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nước (2đ) PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Tiết: 22 I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1/ Phương trình hóa học: Phương trình chữ của phản ứng Khí hiđro + Khí oxi  Nước H2 + O2 H2O Thay tên các chất bằng CTHHPHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Tiết: 22 HHOOHOH Khí hiđro+ Khí Oxi Nước H2 + O2 ---> H2O I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1/ Phương trình hóa học:Điều này có phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng không? Vì sao? Hãy cho biết số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng là bao nhiêu ? Số nguyên tử Hiđro trước và sau phản ứng đều là 2. Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1.PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Tiết: 22 HHOOHOHHOHH2 + O2 --->2H2 O2 Khí hiđro+ Khí Oxi Nước H2 + O2 ---> H2O H2 + O2 ---> H2O I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1/ Phương trình hóa học:PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Tiết: 22 Khí hiđro + Khí Oxi  Nước H2 + O2 --- > H2O H2 + O2 --- > H2OH2 + O2 --- >2H2 O2HHOOHOHHOHHH2 2 H2 + O2  2H 2O I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1/ Phương trình hóa học:PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Tiết: 22 Khí hiđro+ Khí Oxi Nước 2 H2 + O2  2 H2O Phương trình hóa học là gì ?Phương trình hóa học biễu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1/ Phương trình hóa học:Fe + O2 Fe3O43Fe + 2O2 Fe3O43Fe + 2O2 Fe3O4Ví dụ : Biết sắt tác dụng với khí oxi tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4). Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng.I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:1. Phương trình hoá họct0 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Tiết: 22 GIẢIt0 t0 I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:1.Phương trình hoá học2.Các bước lập PTHHPHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Tiết: 22 + Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng + Viết hệ số cao bằng kí hiệu + Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằngLưu ý:2O2 4OViết 3Fe không viết 3FeI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:Phương trình hoá họcCác bước lập PTHH Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng. Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.  Bước 3: Viết phương trình hóa học.PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Tiết: 22 I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:Phương trình hoá họcCác bước lập PTHHVí dụ: Lập phương trình hoá học của phản ứng sau: Natri cacbonat + Canxi hiđroxit  Canxi cacbonat + Natri hiđroxitNa2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH2PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Tiết: 22 I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:Phương trình hoá họcCác bước lập PTHHBài tập 3/58SGK:Lập PTHH của các phản ứng có sơ đồ sau: a) HgO Hg + O2 b) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O2HgO 2Hg + O2b) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2Ot0 t0 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Tiết: 22 t0 t0 Bài tập: Cho các công thức hóa học sau: Al2O3; AlCl3; O2 ; AlCl2, O, AlCl2, Al3O2 Hãy chọn công thức hóa học điền vào chỗ có dấu ? trong sơ đồ phản ứng sau. Hoàn thành PTHH? a) Al	 + 	Cl2	 	 ? b) K	 +	?	 	 K2O c) Al(OH)3 	 ? + H2OTỔNG KẾT Thaûo luaän nhoùm (4 phuùt) a) 2Al + 3Cl2	 2AlCl3 b) 4K +	O2	 2K2O c) 2Al(OH)3 	Al2O3 + 3H2Ot0 t0 *** Quá trình cháy không hoàn toàn của nhiên liệu hoặc của các hợp chất chứa C: 2C + O2  	 2CO*** Phản ứng giữa CO2 và các chất hữu cơ chứa C ở nhiệt độ cao trong quá trình công nghiệp, đặc biệt trong các lò luyện gang: CO2 + C  2CO  Đối với bài học ở tiết học này:phương trình hóa học  Học bài.  Lập được PTHH.  Hoàn thành vở bài tập. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:  Xem “phần II: Ý nghĩa của phương trình hóa học ”.  Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa trang 57, 58Hướng dẫn học tậpBài học kết thúc thân ái chào các em & thầy cô 

File đính kèm:

  • pptPhuong Trinh Hoa Hoc.ppt
Bài giảng liên quan