Tiết 24: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Đưường thẳng và đưường tròn có thể có nhiều hơn hai điểm chung không ? Vỡ sao ?
Nếu đưường thẳng và đưường tròn có nhiều hơn 2 điểm chung thỡ khi đó đưường tròn sẽ đi qua ít nhất 3 điểm thẳng hàng. Điều này vô lí. Vậy đưường thẳng và đưường tròn chỉ có một điểm chung, hai điểm chung hoặc không có điểm chung nào.
Nhắc lại bài cũ. M. M. MOOORR. MNêu các vị trí tưương đối của điểm M với đưường tròn (O; R) ?Cỏc vị trớ tương đối Hệ thứcĐiểm M nằm bờn trong đường trũnĐiểm M nằm trờn đường trũnĐiểm M nằm bờn ngoài đường trũnOM ROa+ Đường thẳng và đường trũn khụng cú điểm chung.+ Đường thẳng và đường trũn cú 1 điểm chung.+ Đường thẳng và đường trũn cú 2 điểm chung.CaaA BĐưường thẳng và đưường tròn có thể có nhiều hơn hai điểm chung không ? Vỡ sao ?Nếu đưường thẳng và đưường tròn có nhiều hơn 2 điểm chung thỡ khi đó đưường tròn sẽ đi qua ít nhất 3 điểm thẳng hàng. Điều này vô lí. Vậy đưường thẳng và đưường tròn chỉ có một điểm chung, hai điểm chung hoặc không có điểm chung nào.Tiết 25 Vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũnTiết 24 Vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũna, OH C HVậy: OC a;và OH=ROC a; OH=RĐường thẳng a là tiếp tuyến của (O)C là tiếp điểmGTKL. OcHDa .c. Đường thẳng và đường trũn khụng giao nhaud.OHaOH >R2. Hệ thức giữa khoảng cỏch từ tõm đường trũn đến đường thẳng và bỏn kớnh đường trũn d.OHad.OaC HH.OadABĐường thẳng a và (O) cắt nhaudRGọi d là khoảng cỏch từ tõm O tới đường thẳng a ; OH=d Vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn Số điểm chungHệ thức giữa d và R2d RBẢNG TểM TẮTĐường thẳng và đường trũn tiếp xỳc nhau Đường thẳng và đường trũn khụng giao nhau d = R0Đường thẳng và đường trũn cắt nhau?3 Cho đường thẳng a và một điểm O cỏch a là 3cm. Vẽ đường trũn tõm O bỏn kớnh 5cm.a) Đường thẳng a cú vị trớ như thế nào đối với đường trũn (O) ? Vỡ sao?b) Gọi B và C là cỏc giao điểm của đường thẳng a và đường trũn (O). Tớnh độ dài BC.Bài 17: SGK/109RdVị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn5 cm3cm6 cmTiếp xỳc với nhau4 cm7 cmĐiền vào cỏc chỗ trống trong bảng sau (R là bỏn kớnh đường trũn, d là khoảng cỏch từ tõm đến đường thẳng )Cắt nhau6 cmKhụng giao nhauMột số hỡnh ảnh về vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũnHƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ * Ba vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn * Hệ thức giữa khoảng cỏch từ tõm đường trũn đến đường thẳng và bỏn kớnh của đường trũn:* Chuẩn bị bài mới: “Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn” * Làm bài tập 18; 20 SGK và 37; 38; 40 trang 133 SBT CHÚC CÁC EM HỌC TỐTHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
File đính kèm:
- Bai 4 Vi tri tuong doi giua duong thang va duong tron.ppt