Tiết 27 - Bài 31. Giống vật nuôi - Dương Thị Ngọc Dự

Ví dụ:

- Giống vịt cỏ

Có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu

khác nhau

 

 

ppt25 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 3742 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 27 - Bài 31. Giống vật nuôi - Dương Thị Ngọc Dự, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GV : DƯƠNG THỊ NGỌC DỰCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ TIẾT THAO GIẢNGTiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔII. Khái niệm về giống vật nuôi1. Thế nào là giống vật nuôiVí dụ:- Giống vịt cỏCó tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu khác nhauTiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI- Giống bò sữa Hà LanMàu lông lang trắng đen, cho sản lượng sữa caoTiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI- Giống lợn Lan đơ rátCó thân dài, tai to rủ xuống trước mặt, có tỉ lệ thịt lạc caoTiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔISố lượng trứng/mái/năm : 170 quả. Lông nhiều màu- Gà Ai CậpTiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI- Gà taMàu lông: vàng, trắng, đen, hoa mơ..., đẻ ít, ấp trứng, nuôi conTiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔII. Khái niệm về giống vật nuôi1. Thế nào là giống vật nuôiĐặc điểm về ngoại hình, thể chất và tính năng sản xuất của các vật nuôi giống nhau hay khác nhau? Cho ví dụ?Đặc điểm con non thuần chủng có giống bố mẹ không?Tiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔIThế nào là giống vật nuôi?Tiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔILựa chọn các cụm từ sau: “ , ” để điền vào chỗ (....)ngoại hình năng suất, chất lượng sản phẩmGiống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm......... ............ giống nhau, có...............và.........................................như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.Tiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔIEm hãy lấy 1 vài ví dụ về giống vật nuôi và điền vào vở bài tập những đặc điểm ngoại hình của chúng theo mẫu bảng sau.Tên giống vật nuôiĐặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Tiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔILợn ỈBò sữaVịt laiLợn Móng CáiTiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔITên giống vật nuôiĐặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất- Bò sữa- Lợn Lan đơ rát- Lợn Ỉ- Màu lông lang trắng, đen- Có thân dài, tai to rủ xuống trước mặt- Lông đen, bụng xệTiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI2. Phân loại giống vật nuôia. Theo địa lí:Ví dụ: Lợn Móng Cái, bò vàng Nghệ AnTiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔIb, Theo hình thái, ngoại hình Như: bò lang trắng đen, bò u...Tiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔIc. Theo mức độ hoàn thiện của giống:Giống nguyên thuỷ, giống quá độ, giống gây thànhTiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔId. Theo hướng sản xuất:Như lợn hướng mỡ, hướng nạc, gà hướng trứng, gà hướng thịt....Tiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI3. Điều kiện để được công nhậ là giống vật nuôiĐể được công nhận là 1 giống vật nuôi, cần phải có các điều kiện nào? Các vật nuôi trong cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau- Có tính di truyền ổn định Đạt đến 1 số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộngTiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔII. Vai trò của giống vật nuôi trong gia đìnhGiống vật nuôi có vai trò gì trong chăn nuôi?Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.Giống vật nuôiNăng suất chăn nuôiNăng suất trứng Năng suất sữa(quả/năm/con) (kg/chu kì ngày tiết sữa/con)Gà Lơ goGà RiBò Hà LanBò Sin250 – 27070 – 90 5500-6000 1400-2100Giống vật nuôiKhối lượng thịt (kg)Năng suất trứng (quả)Năng suất sữa (kg)Tỉ lệ % mỡ trong sữaLợn Lanđơrat350Lợn ỉ50-60Vịt C.V supe M170-180Vịt Khakicampbell240-280Bò Hà Lan5500-6000Bò vàng Việt Nam300-4003,8-4Trâu Mura30007,9Tiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI* Khối lượng tối đa của lợn Lan đơ rat và lợn ỉ khác nhau do yếu tố nào quyết định?- Do yếu tố di truyền (giống)* Yếu tố nào có ảnh hưởng quan trọng đến năng suất cao như thịt, trứng, sữa?- Do thức ăn, nuôi dưỡng, chăm sócTiết 27. Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI2. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôiVí dụ:Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống trâu Mu ra là 7,9%,Giống bò Hà Lan là 3,8 đến 4%,Giống Bò Sin là 4 đến 4,5%Muốn chăn nuôi đạt kết quả cao ta cần chú ý điều gì?Bài tập củng cố:Lợn Móng Cái aLợn Thuộc NhiêuLợn Mường KhươngLợn Lan đơ rat - hướng nạcVịt Bắc KinhVịt siêu trứngGà tre, gà ác, gà riGà Lơ go- hướng trứngBò chuyên dụng thịtBò u, bò vàngBò lang trắng, đen- chuyên sữaaddcbdaddaCâu 1: Xác định căn cứ phân loại giống vật nuôiCâu 2: Giống vật nuôi có vai trò gì trong chăn nuôi?Câu 3: Hãy tìm hiểu đặc điểm 1 số giống vật nuôi ở quê hương em và điền vào bảng sau:Tên giống vật nuôiĐặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Công việc về nhà:- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK/85Đọc trước bài 32. Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi

File đính kèm:

  • pptGiong vat nuoi.ppt
Bài giảng liên quan