Tiết 28 - Bài 3: Diện tích tam giác

Bài 1:

Nêu công thức tính diện tích tam giác ABC vuông tại B.

Bài 2:

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, kẻ đường cao AH.

a) Viết công thức tính diện tích tam giác ABH và tam giác AHC.

b) Tính diện tích tam giác ABC theo SABH và SAHC.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1662 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 28 - Bài 3: Diện tích tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũBài 1: Nêu công thức tính diện tích tam giác ABC vuông tại B.ABCABCS12= .AB.BCKiểm tra bài cũ Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, kẻ đường cao AH.a) Viết công thức tính diện tích tam giác ABH và tam giác AHC.b) Tính diện tích tam giác ABC theo SABH và SAHC.Bài 2:ABCHABCS12= .AH.BCSAHC= .AH.HC12AHBS12= .AH.BH Ta có:ABCSAHBSAHCS= +b) Ta có: Giải:ABC có 3 góc nhọnAH  BCa) Tính SAHC; SAHBb) Tính SABCGTKL= .AH.HC12+ .AH.BH12ABCS= .AH.(HC + BH)12ABCS§3. DIỆN TÍCH TAM GIÁCTiết 28: Định lí: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó:12S = a.hahABCHABC có diện tích là SAH  BCABCS12= .AH.BCGTKLChứng minh:ABC có diện tích là SAH  BCABCS12= .AH.BCGTKLXem file Hinh 1.GSPTrường hợp 1: H trùng với B hoặc CAB  HCABC vuông tại B:ABCS12= .AH.BCChứng minh:GTKLABC có diện tích là SAH  BCABCS12= .AH.BCTrường hợp 1: H trùng với B hoặc CTrường hợp 2: Điểm H nằm giữa 2 điểm B, CABCHABCS12= .AH.BCChứng minh:GTKLABC có diện tích là SAH  BCABCS12= .AH.BCTrường hợp 1: H trùng với B hoặc CTrường hợp 2: Điểm H nằm giữa 2 điểm B, CTrường hợp 3: Điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC.ABCHABCSAHCSAHBS= -= .AH.HB12 - .AH.HC12ABCS= .AH.(HB - HC)12ABCSABCS12= .AH.BCTRẮC NGHIỆMQuan sát hình và chọn câu trả lời đúnga) SABD = 12AH.ABc) SABD = 12DK.ABd) Cả b và c đều đúngb) SABD = 12AH.BDHDBAKBài 17 SGK/ 121: Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức: AB.OM = OA .OBABOMGiảiSAOB = 12AB . OMSAOB = 12OA . OBAB. OM = OA . OB12OA . OB 12AB . OM =HBài 18 SGK/121: Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh: SAMB = SAMCABCMGiảiSAMB = 12AH . BMSAMC =12AH . MCmà BM = MC (AM là trung tuyến của tam giác ABC) SAMB = SAMCKẻ đường cao AHThảo luận nhóm?Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.ah2Bài 26 SBT/129:Cho tam giác ABC có đáy BC cố định và đỉnh A di động trên một đường thẳng d cố định song song với đường thẳng BC. Chứng minh rằng tam giác ABC luôn có diện tích không đổi.Xem file Hinh 2.GSPDặn dòHọc bài. Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác.Làm bài 16,22,24 SGK/121; bài 26 SBT/129.Đọc trước bài: “Diện tích hình thang”. ABCHABCS12= .AH.BCSAHC= .AH.HC12AHBS12= .AH.BH Ta có:ABCSAHBSAHCS= +b) Ta có: Giải:ABC có 3 góc nhọnAH  BCa) Tính SAHC; SAHBb) Tính SABCGTKL= .AH.HC12+ .AH.BH12ABCS= .AH.(HC + BH)12ABCS

File đính kèm:

  • pptGiao an dien tu.ppt