Tiết 3 - Bài 3. Luyện tập
. + :
= 4.5 + 14 :7
= 20 + 2
= 22
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 3 - Bài 3. Luyện tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
LUYỆN TẬPBài tập 11 SGK. Tínha) . + : ;b) 36 : - ;c) ;d) . . + : = 4.5 + 14 :7 = 20 + 2 = 22 Đáp ánb) 36 : - = 36 : - 13 = 36 : 18 – 13 = 2 – 13 = - 11c) = = 3.d) = = =5Bài tập 12 SGK Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa a)b)d)c)LUYỆN TẬPBài tập 11 SGK. Tínha) . + : ;b) 36 : - ;c) ;d) . . + : = 4.5 + 14 :7 = 20 + 2 = 22 Đáp ánb) 36 : - = 36 : - 13 = 36 : 18 – 13 = 2 – 13 = - 11c) = = 3.d) = = =5 . + : = 4.5 + 14 :7 = 20 + 2 = 22 Đáp ánb) 36 : - = 36 : - 13 = 36 : 18 – 13 = 2 – 13 = - 11c) = = 3.d) = = =5Bài tập 12 SGK Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa a)b)d)c)Đáp án có nghĩa 2x + 7 0 x - có nghĩa -3x + 4 0 - 3x +4 0 - 3x -4 xa)b)Đáp án - 5a với a < 0= 2 - 5a= -2a - 5a ( vì a<0 = -a)= - 7aa) + 3a với a 0= + 3a= + 3a= 5a + 3a (vì 5a 0)= 8ab)c) + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2.Đáp án có nghĩa 2x + 7 0 x - có nghĩa -3x + 4 0 - 3x +4 0 - 3x -4 xa)b)LUYỆN TẬPBài tập 11 SGK. Tínha) . + : ;b) 36 : - ;c) ;d) .LUYỆN TẬPBài tập 11 SGK. Tínha) . + : ;b) 36 : - ;c) ;d) . . + : = 4.5 + 14 :7 = 20 + 2 = 22 Đáp ánb) 36 : - = 36 : - 13 = 36 : 18 – 13 = 2 – 13 = - 11c) = = 3.d) = = =5Bài tập 12 SGK Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa a)b)d)c)Đáp án có nghĩa 2x + 7 0 x - có nghĩa -3x + 4 0 - 3x +4 0 - 3x -4 xa)b)Đáp án - 5a với a < 0= 2 - 5a= -2a - 5a ( vì a<0 = -a)= - 7aa) + 3a với a 0= + 3a= + 3a= 5a + 3a (vì 5a 0)= 8ab)c) + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2. - 3a3 với a < 0= - 3a3= - 3a3= -10a3 – 3a3 (vì 2a3 < 0)= - 13a3 d)Bài tâp 15. SGKGiải các phương trình saua) x2 – 5 = 0b) x2 - x + 11 = 0x2 -5 = 0 hoặc hoặcphương trình có 2 nghiệm là:Đáp ánb)phương trình có nghiệm là: . + : = 4.5 + 14 :7 = 20 + 2 = 22 Đáp ánb) 36 : - = 36 : - 13 = 36 : 18 – 13 = 2 – 13 = - 11c) = = 3.d) = = =5Bài tập 12 SGK Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa a)b)d)c)Đáp án có nghĩa 2x + 7 0 x - có nghĩa -3x + 4 0 - 3x +4 0 - 3x -4 xa)b)Đáp án - 5a với a < 0= 2 - 5a= -2a - 5a ( vì a<0 = -a)= - 7aa) + 3a với a 0= + 3a= + 3a= 5a + 3a (vì 5a 0)= 8ab)c) + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2. - 3a3 với a < 0= - 3a3= - 3a3= -10a3 – 3a3 (vì 2a3 < 0)= - 13a3 d)Bài tâp 15. SGKGiải các phương trình saua) x2 – 5 = 0b) x2 - x + 11 = 0x2 -5 = 0 hoặc hoặcphương trình có 2 nghiệm là:Đáp ánb)phương trình có nghiệm là: có nghĩa 0 có nghĩa với mọi x vì x2 0 với mọi x x2 + 1 1 với mọi x.c)d)Bài tập 13. SGKRút gọn các biểu thức sau - 5a với a < 0;+ 3a với a 0 ; + 3a2 ; - 3a3 với a < 0 ;a.b.c.d.Đáp án - 5a với a < 0= 2 - 5a= -2a - 5a ( vì a<0 = -a)= - 7aa) + 3a với a 0= + 3a= + 3a= 5a + 3a (vì 5a 0)= 8ab)c) + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2. - 3a3 với a < 0= - 3a3= - 3a3= -10a3 – 3a3 (vì 2a3 < 0)= - 13a3 d)Bài tâp 15. SGKGiải các phương trình saua) x2 – 5 = 0b) x2 - x + 11 = 0x2 -5 = 0 hoặc hoặcphương trình có 2 nghiệm là:Đáp ánb)phương trình có nghiệm là:
File đính kèm:
- Tiet 3 - Luyen tap.ppt