Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số
1/ . H/S 1: Phỏt biểu quy tắc phộp nhõn hai phõn thức và thực hiện phép tính:
2/ . H/S 2: Viết dạng tồng quát
a, 2 phân số nghịch đảo của nhau
b, Quy tắc phép chia phân số
Kiềm tra bài cũ 1/ . H/S 1: Phỏt biểu quy tắc phộp nhõn hai phõn thức và thực hiện phép tính: 2/ . H/S 2: Viết dạng tồng quát a, 2 phân số nghịch đảo của nhau b, Quy tắc phép chia phân sốTiết 33phép chia các phân thức đại sốĐịnh nghĩa: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 11. Phân thức nghịch đảo Khẳng định sau đõy đỳng hay sai? Vỡ sao?a/. Và là hai phõn thức nghịch đảo của nhau.b/. Và là hai phõn thức nghịch đảo của nhau? Tỡm phõn thức nghich đảo của mỗi phõn thức sau:Trả lời:Nghịch đảo của phõn thức là Nghịch đảo của phõn thức làPhõn thức 0 khụng cú phõn thức nghịch đảo ? Tổng quỏt, nếu là một phõn thức khỏc 0 thỡ Do đú: là phõn thức nghịch đảo của phõn thức ; là phõn thức nghịch đảo của phõn thức Tỡm phõn thức nghịch đảo của mỗi phõn thức sau: ? *Quy tắc: Muốn chia phõn thức cho phõn thức khỏc 0, ta nhõn với phõn thức nghịch đảo của : Với Nờu cỏc bước thực hiện phộp chia phõn thức?Các bước giảiĐổi phép chia thành phép nhân Thực hiện phép nhân và rút gọn (nếu cần)? 2/ Phộp chia Thực hiện phộp tớnh:? 3? 4Giải:? 3? 4? 4? ĐĐS .Khi thực hiện phộp chia một bạn làm theo ba cỏch sau, theo em cỏch nào đỳng, cỏch nào sai?? Thực hiện cỏc phộp tớnh sau:42 a; 43a;Giải :42a;43a;? áp dụngTừ kết quả bài 42a, hóy núi ngay kết quả của cỏc phộp tớnh sau: - Ta cú nhận xột:? Thực hiện phộp tớnh:? Trắc nghiệm Chọn đỏp ỏn đúng : 1/.Phõn thức nghịch đảo của phõn thức là2/.Kết quả phộp chia là:Hướng dẫn về nhà- Học thuộc cỏc định nghĩa, quy tắc:- Bài tập về nhà: 42b; 43b,c; 45 SGK 36 ; 38 ; 41 SBT- Đọc trước bài biến đổi các biểu thức hữu tỉ- Giá trị của một phân thức.Bài 44:
File đính kèm:
- Phep chia cac phan thuc dai so(1).ppt