Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số

Học sinh 2: Phát biểu quy tắc nhân phân thức ? Nêu dạng tổng quát ?

Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chia phân số đã học ở lớp 6 ? Nêu dạng tổng quát ?

 

 

ppt12 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1362 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Cô giáo Bùi Thị Mong Trường THCS Thị trấn Diêm Điềncác thầy giáo, cô giáovề dự hội giảng cụm thị trấnChào mừngNăm học 2007 - 2008Kiểm tra bài cũHọc sinh 1: Làm phép nhân :a)b) ..Học sinh 2: Phát biểu quy tắc nhân phân thức ? Nêu dạng tổng quát ?Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chia phân số đã học ở lớp 6 ? Nêu dạng tổng quát ? Để chia phân số cho phân số ta phải nhân phân số với phân số nghịch đảo của Chia phân số chính là nhân với phân số nghịch đảo. Vậy phép chia phân thức thì sao ? Ta nghiên cứu bài hôm nay :Tiết 33phép chia các phân thức đại sốI - Phân thức nghịch đảo:1) Định nghĩa: (SGK)Ví dụ: và ; x và Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.2) Tổng quát :Nếu là một phân thức 0 thìDo đó : là phân thức nghịch đảo của ; là phân thức NĐ của .Tiết 33phép chia các phân thức đại sốI - Phân thức nghịch đảo:1) Định nghĩa: (SGK) Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.2) Tổng quát :Nếu là một phân thức 0 thìDo đó : là phân thức nghịch đảo của ; là phân thức NĐ của .Bài tập:Tìm phân thức nghịch đảo của các PT sau:a) PTNĐ của là . . .b) PTNĐ của là . . . c) PTNĐ của là . . . d) PTNĐ của 3x + 2 là . . . x - 2Tiết 33phép chia các phân thức đại sốI - Phân thức nghịch đảo:1) Định ngghĩa: (SGK) Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.2) Tổng quát :II - Phép chia :1) Quy tắc : Muốn chia 1 PT cho PT 0 , ta nhân với PT nghịch đảo của . Tổng quát : với 0 .+ Trong phép chia thì : gọi là phân thức bị chia. gọi là phân thức chia . Tiết 33phép chia các phân thức đại sốI - Phân thức nghịch đảo:1) Định ngghĩa: (SGK) Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.2) Tổng quát :II - Phép chia :1) Quy tắc :Tổng quát : với 0 . Phép chia phân thức là trường hợp mở rộng của phép chia phân số.Hay phép chia phân số là trường hợp đặc biệt của phép chia phân thức.Tiết 33phép chia các phân thức đại sốI - Phân thức nghịch đảo:1) Định ngghĩa: (SGK) 2) Tổng quát :II - Phép chia :1) Quy tắc : 2) áp dụng :Bài 1: (SGK trang 54)Thực hiện phép tính :Bài 2: Trên tờ giấy nháp, bạn Lan thực hiện 1 số phép chia sau:a) b) : ( 2x - 4 ) =:=.=.=.=Theo em, câu nào đúng, câu nào sai ? Vì sao ??2) áp dụng: (tiếp theo)Bài 3: Hoạt động nhóm Thực hiện phép chianhóm 1, 2nhóm 3, 4a)b)::..:=::..Bài 4: Tìm Q biết rằng :.QBài 5: Chứng minh đẳng thức sau: Tiết 33phép chia các phân thức đại sốI - Phân thức nghịch đảo:1) Định nghĩa: (SGK) Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.2) Tổng quát :Nếu là một phân thức 0 thìDo đó : là phân thức nghịch đảo của ; là phân thức NĐ của .II - Phép chia1) Quy tắc :2) áp dụng : Tổng quát : với Tiết 33phép chia các phân thức đại sốI - Phân thức nghịch đảo:1) Định nghĩa: (SGK) 2) Tổng quát :II - Phép chia1) Quy tắc :2) áp dụng :+ Nếu là một phân thức 0 mà thì là PTNĐ của Là PTNĐ của + Muốn chia 1 phân thức cho PT ta nhân với PTBĐ của Tổng quát :củng cố :ướng dẫn làm bài tập về nhà:H+ Làm các bài tập: 42 (b) ; 43 (b, c) ; 44, 45 (SGK trang 54 ). 	 36, 37 ( Sách bài tập trang 23 ).Học sinh khá làm thêm bài Rút gọn biểu thức sau:+ Gợi ý: - Biến phép chia thành phép nhân. Đáp số:- áp dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng.+ Hướng dẫn bài 45 (SGK) : Điền vào chỗ . . .+ 1 . . .=Dựa vào quy luật phép toán và cách rút gọn ta điền tiếp theo mũi tên trên bàiChân thành cảm ơncác thầy giáo, cô giáo dự giờvà các em học sinh lớp 8 - thcs thị trấn diêm điền

File đính kèm:

  • pptTiet 33 Phep chia cac phan thuc dai so.ppt
Bài giảng liên quan