Tiết 35. Tam giác cân - Vũ Thị Thu Phương

+ Vẽ đoạn thẳng BC

+Trờn cựng một nữa mặt phẳng bờ BC ,vẽ cung trũn tõm B và cung trũn tõm C cú cựng bỏn kớnh sao cho chỳng cắt nhau tại A

 

 

ppt22 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 35. Tam giác cân - Vũ Thị Thu Phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Nhiệt liệt chào mừng cỏc thầy cụ giỏo về dự giờTRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINHGiáo viên thực hiện: VŨ THỊ THU PHƯƠNG kiểm tra bài cũHóy phỏt biểu ba trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc?ACBdehfikHóy nhận dạng của những tam giỏc ở mỗi hỡnh trờn?Hỡnh 1Hỡnh 2Hỡnh 3Tam giỏc nhọn Tam giỏc vuụngTam giỏc tự ACB  ABC cú AB = AC.Tam giỏc trờn cho biết điều gỡ?ACABCATiết 35 . tam giác cân1. Định nghĩa:Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhauBCA  ABC cú AB = AC=>  ABC cõn tại ABCA •*Cách vẽ tam giác cân: + Vẽ đoạn thẳng BC+Trờn cựng một nữa mặt phẳng bờ BC ,vẽ cung trũn tõm B và cung trũn tõm C cú cựng bỏn kớnh sao cho chỳng cắt nhau tại A+Nối AB , AC ta cú AB = AC,  ABC gọi là tam giỏc cõn tại A.(*)Lưu ý : Bỏn kớnh đú phải lớn hơn Tiết 35 . tam giác cân1. Định nghĩa:Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhauTiết 35 . tam giác cân1. Định nghĩa:Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhauBCAAB ,AC : Là cỏc cạnh bờn ; BC : Là cạnh đỏyGúc B và gúc C là cỏc gúc ở đỏy ; Gúc A là gúc ở đỉnh  ABC cú AB = AC=>  ABC cõn tại ACạnh bờnCạnh đỏyGúc ở đỏyGúc ở đỏyGúc ở đỉnh?1Tỡm các tam giác cân trên hỡnh 112. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh của các tam giác cân đó42222EDHCBAHỡnh 112Tiết 35 . tam giác cân1. Định nghĩa:	*  ABC cân tại A vỡ AB = AC = 4.	*  ADE cân tại A vỡ AD = AE = 2.	*  ACH cân tại A vỡ AC = AH = 4.Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhauTiết 35 . tam giác cân1. Định nghĩa:Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau2. Tính chất:GTKL ABC: AB = AC; AD là tia phõn giỏc A( D BC)So sỏnh:ABD và ACDBCA?2dChứng minh:Xét  ADB và  ADC có:AB = AC (gt)BAD = CAD (Vỡ AD là tia phân giác của BAC )AD là cạnh chungSuy ra:  ADB =  ADC (c.g.c )=>ABD = ACD (Hai gúc tương ứng )Tiết 35 . tam giác cân1. Định nghĩa:Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau2. Tính chất:Định lí 1: Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhauABC*Bài tập 44 (SGK-tr 125):DCBAChứng minh: Xột ABD và ACD Cú: (gt) (1)(gt)(2)AD là cạnh chung (3) Từ 1,2,3 ta cú : ABD = ACD (g-c-g)Suy ra AB = AC ( Hai cạnh tương ứng) GTKLCho ABC có. .Tia phân giác của góc A cắt BC ở D. a/ADB = ADC b/AB = AC21Tiết 35 . tam giác cân1. Định nghĩa:Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau2. Tính chất:Định lí 1: Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhaub.Định lí 2: Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thỡ tam giác đó là tam giác cân HGI700400* Bài 47:(H117-sgk)Tam giỏc GHI cú là tam giỏc cõn hay khụng? Vỡ sao?Tam giỏc ABC cú những đặc điểm gỡ?c. Định nghĩa Tam giác vuông cân Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau ?3Tớnh số đo mỗi gúc nhọn của tam giỏc vuụng cõn.Giải: Xột tam giỏc vuụng ABC .Suy ra: Mà ABC cõn tại A(gt)(tớnh chất tam giỏc cõn)CBATiết 35 . tam giác cân1. Định nghĩa:Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau2. Tính chất:Định lí 1: Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhaub.Định lí 2: Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thỡ tam giác đó là tam giác cân c. Tam giác vuông cân Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau Tiết 35 . tam giác cân1. Định nghĩa:(Sgk)2. Tính chất:Định lí 1: (Sgk) b.Định lí 2 : (Sgk)c. Tam giác vuông cânC\//BA•3. Tam giác đều: Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau ?4Vẽ tam giỏc đều ABC a/ Vỡ sao ; ?b/ Tớnh số đo mỗi gúc của tam giỏc ABC.Tiết 35 . tam giác cân1. Định nghĩa:(Sgk)2. Tính chất:Định lí 1: (Sgk) b.Định lí 2 : (Sgk)c. Tam giác vuông cân3. Tam giác đều:?4C\//BA•Bài làm :a/ Do AB = AC nờn ABC cõn tại A. (Tớnh chất ) (1)Do AB = BC nờn ABC cõn tại B. (Tớnh chất ) (2)Từ 1 và 2 Mà (Định lý tổng ba gúc của một tam giỏc).600600600Tiết 35 . tam giác cân1. Định nghĩa:Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau2. Tính chất:Định lí 1: Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhaub.Định lí 2: Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thỡ tam giác đó là tam giác cân c. Tam giác vuông cân: Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau 3. Tam giác đều: Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau (*) Hệ quả:Trong một tam giỏc đều mỗi gúc bằng Nếu một tam giỏc cú ba gúc bằng nhau thỡ tam giỏc đú là tam giỏc đều.-Nếu một tam giỏc cõn cú một gúc bằng thỡ tam giỏc đú là tam giỏc đều. Trên hỡnh 118 (Bài 47 - SGK) có các tam giác nào là tam giác cân, tam giác nào là tam giác đều? Vỡ sao?Bài tậpPNMKOHỡnh 118Tiết 35 . tam giác cânOMN là tam giỏc đều ( vỡ cú OM=ON=MN)OMK là tam giỏc cõn ( vỡ OM=MK)ONP là tam giỏc cõn ( vỡ ON=NP)OKP là tam giỏc cõn ( vỡ OK = OP )GIẢI:Tam giác cânĐịnh nghĩaTam giác có hai cạnh bằng nhau Hai góc ở đáy bằng nhau Nếu một tam giỏc cú hai gúc bằng nhauDấu hiệu Tam giác có hai cạnh bằng nhau Tam giác có hai góc bằng nhauTam giác vuông cânTam giác đềuCác dạng tam giác cân đặc biệtĐịnh nghĩaTính chấtDấu hiệuĐịnh nghĩaTính chấtDấu hiệuHọc thuộc lí thuyết cần nhớLàm bài tập 46,49, 51, ( Trang 127 / SGK ) Làm bài tập 67,68,69 ( Trang 98/ SBT )đọc bài đọc thêm SGK trang 128Hướng dẫn về nhàTiết 35 . tam giác cânCảm ơn các thầy cô giáo !!!

File đính kèm:

  • pptTAM GIAC CAN THI HUYEN.ppt
Bài giảng liên quan