Tiết 40 - Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học(tt)

? Hãy cho biết các nguyên tố trong một nhóm thì cấu tạo nguyên tử có đặc điểm gì chung ?

? Hãy cho biết các nguyên tố trong một chu kỳ thì cấu tạo nguyên tử có đặc điểm gì chung ?

 

ppt18 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1741 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 40 - Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học(tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra MIEÄNG? Hãy cho biết các nguyên tố trong một nhóm thì cấu tạo nguyên tử có đặc điểm gì chung ?? Hãy cho biết các nguyên tố trong một chu kỳ thì cấu tạo nguyên tử có đặc điểm gì chung ?đáp án 	Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm có cùng số e lớp ngoài cùng. 	Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có cùng số lớp e. 	Hoỏ học 9 TIẾT 40. BÀI 31:SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC(tt)1) Trong một chu kìChu kỡ 23LiLiti74BeBeri95BBo116CCacbon127NNitơ148OOxi1610NeNeon209FFlo19nhúm Inhúm IInhúm IIInhúmIV nhúm Vnhúm VInhúmVII nhúm VIIIChu kỡ 311NaNatri2312MgMagie2413AlNhôm2714SiSilic2815PPhotpho3116SL.huỳnh3218ArAgon4o17ClClo35,5nhúm Inhúm IInhúm IIInhúmIV nhúm Vnhúm VInhúmVII nhúm VIIIVí dụ : Số e lớp ngoài cùng Số e lớp ngoài cùng Hóy cho biết số e lớp ngoài cựng của mỗi chu kỡ? 1) Trong một chu kìChu kỡ 23LiLiti74BeBeri95BBo116CCacbon127NNitơ148OOxi1610NeNeon209FFlo19nhúm Inhúm IInhúm IIInhúmIV nhúm Vnhúm VInhúmVII nhúm VIIIChu kỡ 311NaNatri2312MgMagie2413AlNhôm2714SiSilic2815PPhotpho3116SL.huỳnh3218ArAgon4o17ClClo35,5nhúm Inhúm IInhúm IIInhúmIV nhúm Vnhúm VInhúmVII nhúm VIIIVí dụ : 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8Số e lớp ngoài cùng Số e lớp ngoài cùng Em cú nhận xột gỡ về số electron lớp ngoài cựng từ đầu chu kỡ đến cuối chu kỡ?Trong một chu kìĐầu chu kìCuối chu kìSố electron lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần từ 1 đến 81) Trong một chu kìChu kỡ 311NaNatri2312MgMagie2413AlNhôm2714SiSilic2815PPhotpho3116SL.huỳnh3218ArAgon4o17ClClo35,5nhúm Inhúm IInhúm IIInhúmIV nhúm Vnhúm VInhúmVII nhúm VIIIBằng kiến thức đó học hóy so sỏnh mức độ hoạt động hoỏ học của cỏc kim loại : Na, Mg, Al và phi kim S, Cl Độ hoạt động của: Kim loại: Na > Mg > Al. Phi kim: S Fe --> CuTính phi kim tăng dần : C --> O --> FĐáp án:I3LiLiti711NaNatri2319KKali3937RbRubiđi8587FrFranxi22355CsXesi132Chu kì 2Chu kì 3Chu kì 4Chu kì 5Chu kì 7Chu kì 6Số lớp e2Lớp3Lớp4Lớp5Lớp7Lớp6LớpVII9FFlo1917ClClo35,535BrBrom8053IIot12785AtAtatin210Chu kì 2Chu kì 3Chu kì 4Chu kì 5Chu kì 6Số lớp e2Lớp3Lớp4Lớp5Lớp6LớpTrong một nhóm khi đi từ trên xuống dưới :-Số lớp electron của nguyên tử tăng dần từ 1 đến 6 (hoặc 7)Em cú nhận xột gỡ về số lớp e của mỗi nhúm , đi từ trờn xuống dưới? 2) Trong moọt nhoựmI3LiLiti711NaNatri2319KKali3937RbRubiđi8587FrFranxi22355CsXesi132Chu kì 2Chu kì 3Chu kì 4Chu kì 5Chu kì 7Chu kì 6VII9FFlo1917ClClo35,535BrBrom8053IIot12785AtAtatin210Chu kì 2Chu kì 3Chu kì 4Chu kì 5Chu kì 6Đầu nhómCuối nhómTính Kim loại biến đổi như thế nào?Tính Phi kim biến đổi như thế nào?Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần,đồng thời tính phi kim của các nguyên tố giảm dầnKim loại mạnhKim loại rất mạnhPhi kim mạnhPhi kim yếu hơnSo sỏnh mức độ h/động h h của cỏc kloại: Li, Na, K cỏc p.kim F, Cl ?K.loại : Li ClBài 2:Hãy sắp xếp các nguyên tố theo trình tự :a)Tính kim loại tăng dần : Mg, Ba, Cab) Tính phi kim giảm dần : Se, O, S Đáp án: Tính kim loại tăng dần : Mg --> Ca --> Bab) Tính phi kim giảm dần : O --> S --> Se Thớ dụ 1: Biết nguyờn tố X cú số hiệu nguyờn tử là 17,chu kỡ 3, nhúm VII.Hóy cho biết cấu tạo nguyờn tử, tớnh chất của nguyờn tố X ?Hướng dẫnSố hiệu là 17Cấu tạo nguyờn tửChu kỡ 3Số điện tớch hạt nhõn là 17+Nhúm VIISố lớp electron là 3Số e ở lớp ngoài cựng là 7Vị trớ nguyờn tố XGiảiTớnh chất của X: X là nguyờn tố phi kim mạnh vỡ đứng gần cuối chu kỡ 3 và gần đầu nhúm 7.17+Nguyờn tử:X là Cl So sỏnh tớnh chất của X (Cl)với cỏc nguyờn tố lõn cận ?X (Cl ) cú tớnh phi kim mạnh hơn S, Br nhưng yếu hơn F.Từ ví dụ trên em rút ra kết luận gì? Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố23LiLiti74BeBeri95BBo116CCacbon127NNitơ148OOxi1610NeNeon209FFlo19nhúm Inhúm IInhúm IIInhúmIV nhúm Vnhúm VInhúmVII nhúm VIII311NaNatri2312MgMagie2413AlNhôm2714SiSilic2818ArAgon4oTừ ví dụ trên em rút ra kết luận gì?419Kkali3920CaCanxi4031GaGali7032GeGemani7333AsAsen7534SeSelen7936KrKripton8435BrBrom8016+Có 3 lớp e nên X thuộc chu kì 3Có 6 e lớp ngoai cùng nên X nhóm VICó ĐTHN là 16+ nên X thuộc ô thứ 16X17ClClo35,515PPhotpho31X16SL.Huỳnh 3216SL.Huỳnh 32Ví dụ 2. Ngtử của ngtố X cú điện tớch hạt nhõn 16+, 3 lớp e , lớp ngoài cựng 6e. Hóy cho biết vị trớ của X trong bảng TH và tớnh chất cơ bản của nú. Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể suy đoán vị trí và tính chất của nguyên tố.Bảng 1Vị trớ nguyờn tố X Cấu tạo nguyờn tửTớnh chất của nguyờn tử. So sỏnh tớnh chất Số điện tớch hạt nhõnSố eSố lớp eSố e lớp ngoài cựngSố hiệu nguyờn tử9 Chu kỡ2 NhúmVII9+927X là ng tố phi kim mạnh vỡ đứng đầu nhúm 7, gần cuối chu kỡ 2. Vậy X là Flo(F) So sỏnh:F mạnh hơnO, Cl . F là pk mạnh nhất Hóy điền số liệu và thụng tin thớch hợp vào những ụ trống của bảng dưới đõyOxit cuỷa moọt nguyeõn toỏ coự coõng thửực chung laứ RO2 , trong ủoự oxi chieỏm 50% veà khoỏi lửụùng.Haừy xaực ủũnh teõn nguyeõn toỏ RTrong 1 chu kỡ : Cú cựng số lớp e , Tớnh KL giảm dần , tớnh PK tăng dần khi đi từ trỏi sang phải.Trong 1 nhúm : Cú cựng số e lớp ngoài cựng , Tớnh KL tăng dần, tớnh PK giảm dần khi đi từ trờn xuống. Về nhà học bài, làm bài tập 4, 5, 6, 7 trang 101 SGK Hướng dẫn bài 7(SGK-T101)- Gọi cụng thức phải tỡm của A là SxOyTỡm soỏ mol A : n = v/ 22,4  M = m/n%O  y 32x + 16y = 64 theỏ y vaứo  xHệễÙNG DAÃN Tệẽ HOẽC

File đính kèm:

  • pptTIET 40 BANG THCNTHH.ppt
Bài giảng liên quan