Tiết 40- Bài 9: Oxit

Viết phương trình phản ứng của khí oxi với các chất sau:P, S, Fe.Đọc tên sản phẩm.Hãy cho biết phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?

ppt26 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1827 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 40- Bài 9: Oxit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ Viết phương trình phản ứng của khí oxi với các chất sau:P, S, Fe..Đọc tên sản phẩm.Hãy cho biết phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?KIỂM TRA BÀI CŨTrả lời:4P+5O2->2P2O5 Điphotpho pentaS+O2->SO2 Lưu huỳnh đi 3Fe+2O2->Fe3O4 sắt từCác phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa hợptototooxit oxit Oxit ((()))Tiết 40- Bài 9: OXITTiết 40- Bài 9: OXITI. Định nghĩa:Tiết 40- Bài 9: OXITNhận xét thành phần cấu tạo của các hợp chất SO2 , SO3,,P2O5 , FeO, Fe2O3?Oxit:Là hợp chất của 2 nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là oxi-2 nguyên tố -1 nguyên tố là oxioxitTiết 40- Bài 9: OXITI. Định nghĩa: Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đĩ cĩ một nguyên tố là oxi.Ví dụ: SO2 , SO3,,P2O5 , FeO, Fe2O3Bài tập 1: - Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào thuộcloại oxit? Giải thích tại sao những hợp chất cịn lại khơng phải là oxit?a) K2O	 b)CuSO4	c) SO3	h) P2O5d)Mg(OH)2	e) H2S f) Fe2O3 g) H2SO4 Tiết 40- Bài 9: OXIT Tiết 40- Bài 9: OXITI. Định nghĩa:Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đĩ cĩ một nguyên tố là oxi.Ví dụ: SO2 , SO3,,P2O5 , FeO, Fe2O3II. Cơng thức:Bài tập 2: + Gọi M là KHHH của nguyên tố chưa biết+ Gọi a là hĩa trị của M+ Gọi x, y là chỉ số của M, O.- Hãy viết:Cơng thức tổng quát của oxit.Ghi biểu thức quy tắc về hĩa trị của hợp chất 2 nguyên tố.a)MxOyb)xa=yIIaII Tiết 40- Bài 9: OXIT Tiết 40- Bài 9: OXITI. Định nghĩa:II. Cơng thức: MxOyTheo quy tắc hĩa trị x.a=yIIIIaBài tập 3 :Em hãy lập công thức oxit của các nguyên tố sau: Al, Fe(II), S(IV), S(VI)Trả lời:Công thức oxit của Al là :Al2O3IIIIIFeOCông thức oxit của Fe(II) là:Công thức oxit của S(IV) là :SO2SO3Công thức oxit của S(VI) là :IIIIIVIIIIVI Tiết 40- Bài 9: OXIT Tiết 40- Bài 9: OXITI. Định nghĩa:II. Cơng thức: MxOyTheo quy tắc hĩa trị x.a=yIIIIaIII. Phân loại: Bài tập 4: Cho các oxit sau:Oxit của phi kim Oxit của kim loại SO3FeOFe2O3P2O5Na2OSO2Hãy cho biết oxit nào của kim loại? oxit nào của phi kim?Có 2 loại oxit chính:Oxit axitOxit bazơTương ứng với axitH2SO4Tương ứngvới axitTương ứng với axitH3PO4H2SO3Tương ứng với bazơTương ứng với bazơTương ứng với bazơOxit axit Oxit axit:Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axitNaOHFe(OH)3Fe(OH)2Oxit bazơ Oxit bazơ: Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ Tiết 40- Bài 9: OXIT Tiết 40- Bài 9: OXITI. Định nghĩa:II. Cơng thức:III. Phân loại: 2 loạiOxit axit:Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axitVD: CO2 tương ứng với axit H2CO3Oxit bazơ: Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơVD:CaO tương ứng với bazơ Ca(OH)2IV. Cách gọi tên: Cách gọi tên oxit như thế nào?Tên kim loại (kèm hĩa trị)+oxitTên oxit bazơ: Tên oxit axit:1:mono2:đi3:tri(tiền tố)Tên phi kim+(tiền tố)oxit 4:tetra5:penta…Tên oxit:Tên nguyên tố + oxitAl2O3:Nhôm oxitNitơ oxitNO:Sắt (III) oxitSắt (II) oxitFe2O3:FeO :	Nếu kim loại nhiều hóa trịP2O5P2O3:	Điphotpho pentaoxitNếu phi kim nhiều hóa trịĐiphotpho trioxitĐồng (II) oxitĐồng (I) oxitCuOCu2O:	Lưu huỳnh đioxitSO2:SO3:	Lưu huỳnh trioxitIIIIIIIIVí dụ: Tiết 40- Bài 9: OXIT Tiết 40- Bài 9: OXITI. Định nghĩa:II. Cơng thức:III. Phân loại: IV. Cách gọi tên: Tên oxit: Tên nguyên tố + oxitVí dụ:Al2O3:Nhôm oxitNO:Nitơ oxit*Nếu kim loại cĩ nhiều hĩa trị:Tên oxit bazơ: Tên kim loại( kèm hố trị) + OxitVD: FeO: Sắt (II) oxit ; Fe2O3: Sắt (III) oxit *Nếu phi kim cĩ nhiều hĩa trị:Tên oxit axit: (tiền tố)Tên phi kim + (tiền tố) OxitVD: SO2 : luư huỳnhđioxit; P2O5 Điphốtphopentaoxit Bài tập củng cố5123467 Tiết 40- Bài 9: OXIT	Câu số 1Điền vào chỗ trống những từ, cụm từ cần thiết:Oxit là …………………của………... .nguyên tố ,trong đó có một …………………………là……….,,Tên của oxit là tên …..……..………..cộng với từ…………hợp chấthainguyên tốoxioxitnguyên tốCách gọi tên nào đúng nhất của Cu2O:A. Đồng oxit.B. Điđồng oxitC. Đồng (I) oxit.D. Đồng (II) oxit.CÂU SỐ 2Dãy CTHH nào sau đây là oxit bazơ?A. MgO; CaO; Na2O.B. CO2; SO2; CuO.C. Mn2O7; FeO; K2O.D. Cả A, B, C đều sai.CÂU SỐ 3Dãy CTHH nào sau đây là oxit axit?A. NO; CO; H2O.B. Ag2O; CuO; ZnO.C.CO2; SO3; P2O5.D. Cả A, B, C đều sai.CÂU SỐ 4Công thức hóa học nào của Crom(III) oxit?A. CrOB. CrO3.C. Cr2O3.D. Cả A, B, C đều sai.CÂU SỐ 5Cách gọi tên nào đúng nhất của N2O5:D.Cả A,B,C đều saiB. Nitơ pentaoxit.C. Trinitơ pentaoxit.A. Đinitơ pentaoxit.CÂU SỐ 6b)SO2Một oxit của lưu huỳnh có khối lượng mol là 64 g.Trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng.Công thức oxit của lưu huỳnh đó là: a)SOd)Cả a,b,c đều saiCÂU SỐ 7c)SO3Bạn đã chọn đúng ô may mắn!Chúc mừng!HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ	 - Bài về nhà: 1, 2, 3, 4, 5 SGK/91	- Chuẩn bị trước bài “ Điều chế khí oxi – Phản ứng phân hủy”1.Cho biết những nguyên liệu điều chế oxi?2. Cách thu khí oxi?3. Thế nào là phản ứng phân hủy? Viết PTHH.Bài học đã KẾT THÚCThân Ái Chào Các EmCẢM ƠN QUÝ THẦY CƠ

File đính kèm:

  • ppttiet 40 oxit an.ppt
Bài giảng liên quan