Tiết 47 - Bài 1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)

Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da, ở I-ta-li-a, Ga-li-lê đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do.

Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật.

Quãng đường chuyển động s của nó được biểu diễn gần đúng bởi công thức: s = 5t2

Trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng mét.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1679 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 47 - Bài 1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINHTRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊMTiết 47: §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Gv: Nguyễn Thị Nhị HàPhương trìnhbậc hai một ẩnCông thức nghiệmHệ thức Vi-etvà ứng dụngTiết 47: §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)I. Ví dụ mở đầu.Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da, ở I-ta-li-a, Ga-li-lê đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do. Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật. Quãng đường chuyển động s của nó được biểu diễn gần đúng bởi công thức: s = 5t2Trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng mét.Ga-li-lêChương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠0). Phương trình bậc hai một ẩn.I. Ví dụ mở đầu. Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0)s = 5t2t1234s = 5t25204580Trong công thức s = 5t2 thay s bằng y, 5 bằng a, t bằng x ta có công thức nào?Công thức y = ax2 (a ≠ 0).Tiết 47: §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠0). Phương trình bậc hai một ẩn.I. Ví dụ mở đầu.Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0).II. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).2. Ví dụ: Nêu tính chất của các hàm số sau:Giải:=> Hàm sốb) Hàm sốx-3-2-10123y = -2x2-18-8-20-2-8-18x-3-2-10123y = 2x21882028183. Nhận xét:- Nếu a > 0 thì y ≥ 0 với mọi x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 tại x = 0.- Nếu a 0 => y ≥ 0 với mọi x. a = -2 y ≤ 0 với mọi x. Tiết 47: §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 tại x = 0.Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0 tại x = 0.Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định với mọi x thuộc R1. Tính chất:Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0.Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠0). Phương trình bậc hai một ẩn.đồng biến khi x >0 và nghịch biến khi x 0x-3-2-10123y = x24,520,500,524,5x-3-2- 10123y = x2- 4,5- 2- 0,50- 0,5- 2- 4,5a = > 0 => y ≥ 0 với mọi x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 tại x = 0.a = y ≤ 0 với mọi x. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0 tại x = 0.?4/sgkCho hai hàm số y = x2 và y = x2. Tính các giá trị tương ứng của y rồi điền vào các ô trống tương ứng ở hai bảng sau; kiểm nghiệm lại nhận xét nói trênTiết 47: §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)I. Ví dụ mở đầu.Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0).II. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).2. Ví dụ: Nêu tính chất của các hàm số sau:Giải:3. Nhận xét:- Nếu a > 0 thì y ≥ 0 với mọi x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 tại x = 0.- Nếu a 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0.Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠0). Phương trình bậc hai một ẩn.b) Hàm sốa)đồng biến khi x >0 và nghịch biến khi x 0 Hàm sốIII. Luyện tập:Tiết 47: §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)I. Ví dụ mở đầu.Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0).II. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).2. Ví dụ: Nêu tính chất của các hàm số sau:Giải:3. Nhận xét:- Nếu a > 0 thì y ≥ 0 với mọi x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 tại x = 0.- Nếu a 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0.Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠0). Phương trình bậc hai một ẩn.b) Hàm sốa)đồng biến khi x >0 và nghịch biến khi x 0 Hàm sốIII. Luyện tập:Tiết 47: §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Đúng điền Đ, sai điền S Các khẳng địnhĐiền a) Hàm số y = (1 - )x2 đồng biến khi x 0b) Hàm số y = ( )x2 có giá trị nhỏ nhất là y = 0c/ Với m 0, nghịch biến khi x 0 thì y ≥ 0 với mọi x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 tại x = 0.- Nếu a 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0.Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠0). Phương trình bậc hai một ẩn.b) Hàm sốa)đồng biến khi x >0 và nghịch biến khi x 0 Hàm sốIII. Luyện tập:IV. Hướng dẫn về nhà: Nắm vững dạng của hàm số y = ax2( a ≠ 0) và tính chất của nó Làm các bài tập 1, 2(SGK trang 31) Tiết 47: §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)I. Ví dụ mở đầu.Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0).II. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).2. Ví dụ: Nêu tính chất của các hàm số sau:Giải:3. Nhận xét:- Nếu a > 0 thì y ≥ 0 với mọi x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 tại x = 0.- Nếu a 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0.Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠0). Phương trình bậc hai một ẩn.b) Hàm sốa)đồng biến khi x >0 và nghịch biến khi x 0 Hàm sốIII. Luyện tập:IV. Hướng dẫn về nhà:Hướng dẫn: Bài tập 2 (SGK- 31)Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động s (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức s = 4t2 . a/ Sau 1 giây vật này cách mặt đất bao nhiêu mét?. Tương tự sau 2 giây?b/ Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất ?Tiết 47: §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)I. Ví dụ mở đầu.Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0).II. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).2. Ví dụ: Nêu tính chất của các hàm số sau:Giải:3. Nhận xét:- Nếu a > 0 thì y ≥ 0 với mọi x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 tại x = 0.- Nếu a 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0.Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠0). Phương trình bậc hai một ẩn.b) Hàm sốa)đồng biến khi x >0 và nghịch biến khi x 0 Hàm sốIII. Luyện tập:IV. Hướng dẫn về nhà:Hướng dẫn: Bài 2 (SGK- 31)a/ t1 =1(s)  Tính s1  h1.Tương tự sau 2 giâyb/ Vật này tiếp đất khi s = h Thay s = 100 vào công thức s = 4t2  Tính được thời gian tiếp đất. h = 100 ms = 4t2s1h1 = ?Tiết 47: §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)I. Ví dụ mở đầu.Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0).II. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).2. Ví dụ: Nêu tính chất của các hàm số sau:Giải:3. Nhận xét:- Nếu a > 0 thì y ≥ 0 với mọi x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 tại x = 0.- Nếu a 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0.Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠0). Phương trình bậc hai một ẩn.b) Hàm sốa)đồng biến khi x >0 và nghịch biến khi x 0 Hàm sốIII. Luyện tập:IV. Hướng dẫn về nhà Nắm vững dạng của hàm số y = ax2( a ≠ 0) và tính chất của nó Làm các bài tập 1, 2(SGK trang 31) Tiết 47: §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)II. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).2. Ví dụ: Nêu tính chất của các hàm số sau:Giải:3. Nhận xét:- Nếu a > 0 thì y ≥ 0 với mọi x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 tại x = 0.- Nếu a 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0.I. Ví dụ mở đầu.Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0).Ví dụ: Một số hàm số có dạng y = ax2 (a ≠ 0).Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠0). Phương trình bậc hai một ẩn.b) Hàm sốa)đồng biến khi x >0 và nghịch biến khi x 0 Hàm số

File đính kèm:

  • pptDai so 9 Tiet 47 HAM SO BAC HAI.ppt
Bài giảng liên quan