Tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Nếu tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai canh góc vuông của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

 

 

ppt17 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 2066 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ Gv thực hiện :TRẦN THỊ KIM PHƯƠNGBài 2: Cho hình vẽ.Em hãy chứng minh ABC HNM Bài 1: Cho hình vẽ. Em hãy Chứng minh ABC DEFS86ABCDEF43ABCHNMKIỂM TRA BÀI CŨS Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào ?Nếu tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai canh góc vuông của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGTiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK/81)C10BB’AC’A’635F’FEE’D’52,5a)5b)10D? Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạngBÀI LÀM( c.g.c )F’FEE’D’52,5a)5b)10DTiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGXét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ có :vàSNên?1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK/81)2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạngBÀI LÀMXét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ có :D = D’ và nên DEF D’E’F’ ( c.g.c )SF’FEE’D’52,5a)5b)10DTiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGC10BB’AC’A’635vàCó:Áp dụng định lí pytago cho các tam giác vuông A’B’C’ và ABC ta có:= 25 - 9= 16= 102 - 62= 100 - 36= 64?1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK/81)2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạngS( c.c.c)GT KL SCBB’AC’A’Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK/81)2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng* Định lý 1(SGK/82)1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK) STừ gtMàTheo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:(Theo ñònh lyù PYTAGO)Do đóVậySuy ra bình phương hai vế ta có : (c.c.c)CMTiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.GT KL SCBB’AC’A’* Định lý 1(SGK/82)1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK) Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.* Định lý 1(SGK/82)3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng: BÀI TOÁNCho theo tỉ số k , A’H’ và AH lần lượt là hai đường cao của hai tam giác ABC và A’B’C’. Chứng minhSTiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGGT KLSA’H’ và AH là hai đường caoLà hai diện tíchHH’ACBC’A’B’1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK) 2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.* Định lý 1(SGK/82)3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng: CM SvàCó:vàSDo đó Suy ra :Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGGT KLSA’H’ và AH là hai đường cao= k2HH’ACBA’B’(g.g)1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK) 2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.* Định lý 1(SGK/82)3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng: C’CMTiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGGT KLSA’H’ và AH là hai đường caoVà HH’ACBA’B’Là hai diện tích*Định lí 2:/SGK/83*Định lí 3: SvàCó:vàSDo đó Suy ra := k2(g.g)1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK) * Định lý 1(SGK/82)3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng: 2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.CTiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGGT KLSA’H’ và AH là hai đường caoVà HH’ACBC’A’B’Là hai diện tíchAEDBCFBài 46/sgk/84: Trên hình vẽ hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng.Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng?Xét hai tam giác DEF và BCF ta có : D = B = ,DFE = BFC ( hai góc đối đỉnh ).Suy raSXét hai tam giác ADC và ABE ta có : D = B = ,Góc A là góc chung. .Suy ra S(g.g)(g.g)*Định lí 2:/SGK/83*Định lí 3:1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK) * Định lý 1(SGK/82)3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng: 2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc thuộc Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.Tỉ số hai đường cao ,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. * Làm các bài tập 47,48 sgk /84. Bài tâp 44, 47.SBT* Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập .ACBED4,50.62,1xGọi chiều cao cột điện là xBÀI 48.SGKhayVậy chiều cao cột điện là : 15,75 (m) Xét hai tam giác đồng dạng ABE và CDE ta có .HƯỚNG DẪN BÀI TẬPHƯỚNG DẪN BÀI TẬPBÀI 47.SGKTam giác ABC là tam giác gì , vì sao ? Tính diện tích của tam giác ABC, Từ đó suy ra tỉ số đồng dạng của hai tam giác ?Tính các cạnh của tam giác A’B’C’ ?KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE!

File đính kèm:

  • pptcac truong hop dong dang cua tam giac vuong.ppt
Bài giảng liên quan