Tiết 53 - Luyện tập
b) 5x2 - 20 = 0 d) 2x2 + = 0
Giải
b) 5x2 - 20 = 0 5x2 = 20 x2 = 4
x = 2
2x2 + = 0 x( 2x + ) = 0
x = 0 hoặc 2x = - x = 0 hoặc x =
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0 hoặc
x =
KIỂM TRA : Bài 12: b) 5x2 - 20 = 0 d) 2x2 + = 0 Giảib) 5x2 - 20 = 0 5x2 = 20 x2 = 4 x = 22x2 + = 0 x( 2x + ) = 0 x = 0 hoặc 2x = - x = 0 hoặc x = Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0 hoặc x = LUYEÄN TAÄP Baøi 12: b) 5x2 - 20 = 0 d) 2x2 + = 0Giaûib) 5x2 - 20 = 0 5x2 = 20 x2 = 4 x = ± 2 d) 2x2 + = 0 x( 2x + ) = 0 x = 0 hoaëc 2x + =0 x = 0 hoaëc x = Baøi taäp 15 ( b, c) trang 40 SBTb) c) 3,4x2 + 6x = 0 Giaûib) x = 0 hoặc x = 0 hoặc x = 0 hoặc Bài 16( c,d ) tr 40 SBT : Giải PT c) 1,2x2 - 0,192 = 0 d) 1172,5x2 + 42,18 = 0Bài 17 tr 40 SBT : Giải PTc) (2x - )2 -8 = 0 d) (2,1x – 1,2)2 – 0,25 =0 Làm theo nhóm Bài 18 tr40 SBT: Giải PTx2 -6x + 5 = 0d) 3x2 – 6x + 5 = 0Bài tập trắc nghiệm : Kết luận sai a) Phương trình bậc hai có một ẩn số ax2 + bx +c = 0 phải luôn có đk a 0 b) Phương trình bậc hai một ẩn khuyết c không thể vô nghiệm.c) Phương trình bậc hai một ẩn khuyết cả b và c luôn có nghiệm.d) Phương trình bậc hai khuyết b không thẻ vô nghiệm
File đính kèm:
- Tiet 53 - Luyen tap.ppt