Tiết 54: Đơn thức đồng dạng

 a) Đơn thức là gì? Bâc của đơn thức có hệ số khác 0 là gì?

 b) Cho đơn thức 3x2yz.

 Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến đã cho.

 Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến đã cho.

 c) Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức 3x2yz.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 54: Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng quý Thầy Côđến thăm dự tiết học KIỂM TRA BÀI CŨ Đề bài: a) Đơn thức là gì? Bâc của đơn thức có hệ số khác 0 là gì? b) Cho đơn thức 3x2yz.	Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến đã cho.	Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến đã cho.	c) Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức 3x2yz. ĐÁP ÁNa) SGKb) Ví dụ. - Các đơn thức 5x2yz; -2x2yz; 0,5x2yz có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.- Các đơn thức 3x2y; 5x2yz2; 2,7xyz có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho c) Đơn thức 3x2yz có hệ số là 3, phần biến là x2yz, có bậc là 4Có hệ số khác 0- Có cùng phần biếnEm có nhận xét gì về hệ số, phần biến của các đơn thức3x2yz; -2x2yz và 0,5x2yzx2yzx2yzx2yz Các đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến được gọi là đơn thức đồng dạng- Các đơn thức có phần biến khác nhau là những đơn thức không đồng dạngTIẾT 54ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạngHai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 	và có cùng phần biến * Định nghĩa:* Ví dụ:Là hai đơn thức đồng dạngQua phần giới thiệu của kiểm tra bài cũ. Em hãy cho biết hai đơn thức như thế nào được gọi là đồng dạngCho ví dụ về đơn thức đồng dạng-3,2x2y 3zvà 2x2y3zĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng* Định nghĩa:* Định nghĩa:* Định nghĩa:Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 	và có cùng phần biến * Ví dụ:và 2-3,2x2y 3zx2y3zLà hai đơn thức đồng dạngCác số khác 0 có phải là những đơn thức đồng dạng không ?-2 =5 =-2x0y05x0y0* Chú ý : Xét ví dụ : -2 và 5Vậy các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng* Định nghĩa* Chú ý ?2Ai đúng ?Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng” Bạn Phúc nói: “ Hai đơn thức trên không đồng dạng” Ý kiến của em? Phuùc noùi ñuùng!Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 	 và có cùng phần biến Vậy các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.Hai đơn thức này không đồng dạng vì không cùng phần biến.1. Đơn thức đồng dạng:Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:Bài tập 15 SGK/34x2y; x2y; x2y; x2y; xy2; -2 xy2; xy2;xyNhóm 1:Nhóm 2:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 54Nhóm 3:Xếp các đơn thức đã cho thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 	và có cùng phần biến * Chú ý Vậy các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.* Định nghĩaĐể cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trên ta thực hiện như thế nào?ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1.Đơn thức đồng dạng* Định nghĩa * Chú ý 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạngÁp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng. Hãy thực hiện tính nhanh : 45.2.72+55.2.72 =(45+55).2.72xy2xy2xy245xy2+55xy2=(45+55)xy2=100xy2* Ví dụ 1: * Ví dụ 2:3x3y2 - 5x3y2 = (3-5)x3y2 = -2x3 y2Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến* Quy tắc:Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến Vậy các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạngĐể cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biếnĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1.Đơn thức đồng dạng* Định nghĩa * Chú ý 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng* Ví dụ 1: * Ví dụ 2:3x3y2 - 5x3y2 = (3-5)x3y2 = -2x3 y2* Quy tắc:Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến Vậy các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạngĐể cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến?3Hãy tìm tổng của ba đơn thức xy3 ; 5xy3 ; -7xy3Giải xy3 +5xy3 +(-7xy3 ) = (1+5-7)xy3= - xy3ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1.Đơn thức đồng dạng* Định nghĩa Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến * Chú ý Vậy các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng* Quy tắc:Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biếnBài 17 sgk/35 Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1 : x5yx5y+ x5yGiải: x5yx5y+ x5y= ( + 1)x5y = x5yThay x = 1 và y = -1 vào biểu thức trên ta được : .15.(-1) Mỗi tổ chọn 4 thành viên và một nhóm trưởng. Mỗi nhóm trưởng viết một đơn thức bật 5 có hai biến. Mỗi thành viên trong nhóm viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà nhóm trưởng của mình vừa viết. Nhóm trưởng tính tổng tất cả các đơn thức của nhóm mình vừa viết. Nhóm nào viết đúng và nhanh nhất thì nhóm đó giành chiến thắng.Các thành viên còn lại trong tổ quan sát và đóng góp ý kiến cho nhóm trưởng của tổ mình.THI ViẾT NHANHGHI NHỚ1. Đơn thức đồng dạng* Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có:	- hệ số khác 0	- cùng phần biến * Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng. 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta làm như sau: - cộng (hay trừ) các hệ số - giữ nguyên phần biếnĐúng hay Sai?Các đơn thức cùng bậc thì đồng dạngSAIChẳng hạn : 3x2y và xy2 cùng có bậc 3 nhưng chúng không đồng dạngCác đơn thức đồng dạng thì cùng bậc Đúng hay Sai?ĐÚNGĐúng hay Sai?Tổng 2 đơn thức đồng dạng là một đơn thức đồng dạng với 2 đơn thức đã cho.SAIChẳng hạn : Tổng của x2y và –x2y là: x2y + (-x2y) = 0không đồng dạng với 2 đơn thức đã choCác đơn thức: yxy2 ; 3y2xy; -5yxy2 có đồng dạng với nhau hay không?Có-5yxy2 = -5xy3 3y2xy = 3xy3 Vì: yxy2 = xy3 nên các đơn thức đã cho đồng dạng với nhau.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Học thuộc Định nghĩa hai đơn thức đồng dạngQuy tắc cộng (hay trừ) đơn thức đồng dạng Quy tắc nhân hai đơn thức ở bài 3. * Làm các bài tập vê nhà : 16 ; 18 sgk/34+35. chuẩn bị tiết sau luyện tậpChân thành cảm ơn quý Thầy Cô và các em

File đính kèm:

  • pptdon thuc.ppt
Bài giảng liên quan