Tiết 55 - Bài 5: Công thức nghiệm thu gọn
* Kiến thức cơ bản :
- Hs thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.
* Kỹ năng cơ bản :
- Hs biết tìm b’ và biết tính , x1,x2 theo công thức nghiệm thu gọn.
* Rèn luyện tư duy :
- Hs nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gon
Tiết 55- §5_ CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN I. Mơc tiªu. * Kiến thức cơ bản : - Hs thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn. * Kỹ năng cơ bản : - Hs biết tìm b’ và biết tính , x1,x2 theo công thức nghiệm thu gọn. * Rèn luyện tư duy : - Hs nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gon II. ChuÈn bÞ. * Thầây:Bảng phụ viết sẵn 2 bảng công thức nghiệm của phương trình bậc hai III. tiÕn tr×nh d¹y häc 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Hs1: Giải phương trình bằng cách dùng công thức nghiệm: 3x2 + 8x + 4 = 0 Hs2: Hãy giải phương trình sau bằng cách dùng công thức nghiệm: Gv giữ lại 2 bài của hs lên bảng để dùng vào bài mới. 3. Bµi míi H§ cđa GV vµ HS ND HĐ1-Công thức nghiệm thu gọn : Gv đặt vấn đề: Đối với phương trình ax2+bx+c (a0), trong nhiều trường hợp nếu đặt b=2b’ rồi áp dụng công thức nghiệm thu gọn thì việc giải phương trình sẽ đơn giản hơn. Trước hết ta sẽ xây dựng công thức nghiệm thu gọn. Gv: cho phương trình: ax2+bx+c (a0) có b=2b’ -Hãy tính biệt số theo b’ -Ta đặt b’2 – ac = ’ Vậy = 4’ Căn cứ vào công thức nghiệm đã học, b=2b’ và =4’ hãy tìm nghiệm của phương trình bậc hai (nếu có) với trường hợp ’>0 ; ’=0 ; ’<0 Điền vào các chỗ trống (…) để được kết quả đúng. Nếu ’>0 thì >… ’ Phương trình có … ; ; .Nếu ’=0 thì … Phương trình có … Nếu ’<0 thì … Phương trình … Gv đưa lên bảng phụ hai bảng công thức nghiệm ®Ĩ HS so s¸nh. HĐ2-Áp dụng ?2Sgk: Giải phương trình: 5x2 + 4x – 1 = 0 Bằng cách điền vào chỗ trống . (Đề bài đưa lên bảng phụ) Sau đó giáo viên hướng dẫn hs giải lại phương trình: Bằng cách dùng công thức nghiệm thu gọn H§ 3 Cđng cè . Cã ph¶i khi nµo gi¶i pt bËc hai cịng sư dơng c«ng thøc nghiƯm kh«ng? ( Kh«ng chØ khi hƯ sè cđa Èn x ch½n. 1/ Công thức nghiệm thu gọn : Gv: cho phương trình: ax2+bx+c (a0) có b=2b’. =b2 – 4ac =(2b’)2 – 4ac =4b’2 – 4ac =4(b’2 – ac) Nếu đặt b’2 – ac = ’ Thì : = 4’ TH1: Nếu ’< 0 thì < 0 . Phương trình vô nghiệm. TH2: Nếu ’=0 thì =0 Phương trình có nghiệm kép TH3: Nếu ’>0 thì >0 ’ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt ; Bảng tóm tắt : ( SGK) 2/ Aùp dụng : a) Giải phương trình: 5x2 + 4x – 1 = 0 GIẢI PT có a=5 ; b’=2 ; c=-1 ’= 4+5 = 9 ; = 3 NênPTcó2nghiệmp/b ; Hay ; b) Giải phương trình GIẢI Ta có a=3 ; b’= ; c= - 4 =b’2 – ac = = PT có 2 nghiệm : IV. Híng dÉn häc ë nhµ. Häc thuéc hai c«ng thøc nghiªm BTVN 17 -> 19.
File đính kèm:
- dai so t 55.doc