Tiết 55: Luyện tập

Điền vào chổ trống để được kết luận đúng

Nếu  . Thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt :

 x1 = . x2 =

 Nếu  . Thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =

Nếu  thì phương trình vô nghiệm

 

ppt8 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 55: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
	LUYỆN TẬPKIỂM TRA BÀI CŨĐiền vào chổ trống để được kết luận đúngNếu …. Thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt : x1 = ….. x2 =…… Nếu  …. Thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = …Nếu  … thì phương trình vô nghiệm> 0=0 0. Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệtBài 16 : Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để các giải phương trình sau: b) 6x2 + x + 5 = 0 c) 6x2 + x - 5 = 0 Giảib) a = 6 ; b = 11 ; c = 5 = b2 - 4ac = 1 - 4.6.5 = -119 0 Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt: Bài 21b trang 41SBT: Giải phương trình 2x2 - ( 1 - )x - = 0 a = 2 ; b = - ( 1 - ) ; c = -= b2 - 4ac = ( 1 - )2 - 4.2.(- ) = 1 - +8 + = 1 + + 8 = ( 1+ )2 > 0Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt. = 1 +Bài 15d trang 40 SBT: Giải phương trình  Phương trình có hai nghiêm phân biệtBài 22 trang 41 SBT: Giải phương trình bằng đồ thị: a) Vẽ đồ thị y = 2x2 ; y = -x + 3 b) Tìm hoành độ của mỗi giao điểm của hai đồ thịc) Hãy giải phương trình bằng công thức nghiệm? So sánh kết quả của câu b). Hướng dẫn:a) Lập bảng tọa độ, rồi vẽ đồ thị hàm sốb) Giải PT : 2x2 = -x +3Bài 25 trang 41 SBT: Tìm đk của tham số m để phương trình có nghiệm, vô nghiệma) mx2 + (2m -1)x + m + 2 = 0 ( 1) Hướng dẫn- Đk : hệ số a  0(*)Tính  Tìm đk của m để   0 , kết hợp với đk(*)để kết luận PT có nghiệmTìm đk của m để  < 0 , kết hợp với đk(*) để kết luận PT vô nghiệm

File đính kèm:

  • pptTiet 55 - Luyen tap.ppt
Bài giảng liên quan