Tiết 59: Luyện tập: Hidrocacbon không no
Xác định công thức phân tử, viết CTTQ dãy đồng đẳng của hidrocacbon đó và cho biết cấu trúc phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng cũng như phương pháp điều chế chung dãy đồng đẳng của hidrocacbon đó theo bảng trong phiếu học tập số 1.
Tiết 59: LUYỆN TẬPHIDROCACBON KHÔNG NOKHỞI ĐỘNGNhóm 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol một hidrocacbon X, thu được 2,24lit CO2 (đktc) và 1,8g H2O.Nhóm 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol một hidrocacbon Y, thu được 4,48lit CO2 (đktc) và 2,7g H2O. Y mạch hở, phân tử chỉ có liên kết đơn và liên kết đôi.Nhóm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol một hidrocacbon Z, thu được 2,24lit CO2 (đktc) và 0,9g H2O.Xác định công thức phân tử, viết CTTQ dãy đồng đẳng của hidrocacbon đó và cho biết cấu trúc phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng cũng như phương pháp điều chế chung dãy đồng đẳng của hidrocacbon đó theo bảng trong phiếu học tập số 1.A – KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNGPHIẾU HỌC TẬP SỐ 1Làm BT và điền vào bảng sauKQX: ……….Y: ………..Z: ……..Tên và CTTQ dãy đồng đẳngCấu trúcTính chất vật líTính chất hóa họcĐiều chếỨng dụngKQX: C2H4Y: C4H6Z: C2H2Tên,CTTQ dãy đồng đẳngAnkenCnH2n (n ≥2)AnkađienCnH2n-2 (n ≥3)AnkinCnH2n-2 (n ≥2)Cấu trúcTính chất vật líR1 R3 C CR2 R4 R5 C CR4 R6R1 R3 C CR2R1 C C R2 - Từ C2 - C4 ở thể khí, ≥ C5 ở thể lỏng hoặc rắn - Không màu - Không tan trong nước, nhẹ hơn nướcAnkenCnH2n (n ≥2)Ankađien CnH2n-2 (n ≥3)AnkinCnH2n-2 (n ≥2)Tính chất hóa họcGiống nhau+ Phản ứng cộng (phản ứng đặc trưng): Cộng H2 (xt: Ni, Pt, Pd) Cộng halogen: Đều làm mất màu nước brom. Cộng HA: Cộng axit và nước theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.+ Phản ứng oxi hóa: Đều làm mất màu dung dịch KMnO4. Cháy tạo CO2 và H2O; tỏa nhiều nhiệt.Khác nhauAnken và ankađien đầu dãy trùng hợp tạo polime1 số ankin có thể đime hóa, trime hóa,…Cộng H2, X2, HA đều theo tỉ lệ 1:1 về số molCộng H2, X2, HA tối đa theo tỉ lệ số mol;nRH:ntác nhân = 1:2Ankin có liên kết ba đầu mạch có phản ứng thế ion kim loại (phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3,…)Tên,CTTQ dãy đồng đẳngAnkenCnH2n (n ≥2)AnkađienCnH2n-2 (n ≥3)AnkinCnH2n-2 (n ≥2)Điều chếCN: Từ ankan dầu mỏỨng dụngSx polime làm chất dẻo, cao su; Sx các dẫn xuất halogenBài tập 1: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2 . Cho 2,24 lít ở đktc hỗn hợp X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy tạo ra 4,8g kết tủa vàng. Cho 2,24 lít hỗn hợp X qua dung dịch dung dịch brom dư thì sau phản ứng có 0,896 lít khí ở đktc đi ra khỏi bình. a. Thành phần % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là : A. 40%, 40%, 20% B. 20%, 40%, 40% C. 30%, 30%, 40% D. 35%, 45%, 20% b. Một mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa bao nhiêu mol Br2 ? A. 1,6 mol B. 0,4 mol C. 0,8 mol D. 0,6 molA. 40%, 40%, 20%C. 0,8 molB - BÀI TẬP Bài tập 2: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng mỗi khí trên ra khỏi hỗn hợp.B - BÀI TẬP Bài tập 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 chất lỏng chứa trong 3 lọ mất nhãn: hexan; hex-1-en; hex-1-inB - BÀI TẬP123Bình 2: hex-1-in123Bình 3 hex-1-enBình 2 hex-1-inBình 1 hexanB36C4,8A48D3,6Câu 1. Hidro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm C2H6, C2H4 và C2H2 cần 0,3mol H2 (xt: Ni, t0). Hỗn hợp A có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa x gam Br2. Giá trị của x là: A 48BX là but-1-in; Y là but-2-in hoặc ankađienCX là but-2-in; Y là but-1-in hoặc ankađienAX là but-1-in; Y là ankađienDX là ankađien; Y là ankinCâu 2. Hai hidrocacbon mạch hở X và Y có cùng công thức C4H6.Khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì chỉ có X tạo kết tủavàng nhạt, còn Y không có hiện tượng gì. Kết luận nào dưới đâylà đúng? BX là but-1-in; Y là but-2-in hoặc ankađienBetilen, ancol etylicCaxetilen, vinyl cloruaAaxetilen, vinyl axetilenDetilen, axetilenCâu 3: Cho chuỗi phản ứng:X, Y lần lượt là: A axetilen, vinyl axetilenX YButa1,3-đienmetanCuCl, NH4Cl1500oC, LLNB 20,40g C 16,80g 18,60g AD18,96g D18,96g Câu 4. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồmpropan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn0,1mol X, tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là:B 0,448C 0,6720,896AD 1,344 D 1,344Câu 5: Đốt cháy một hiđrocacbon cần V lít O2 ở đktc. Sau phản ứng thu được 0,896 lít CO2 ở đktc và 0,72 gam nước. Giá trị của V là:B - BÀI TẬP Viết các phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau C2H6C2H4 CO2 C2H2 PEC2H5OH C2H6 C2H4 C2H4 C2H5ClBÀI TẬP VỀ NHÀSGK – Trang SBT - Trang
File đính kèm:
- Luyen tap RH khong no.ppt