Tiết 61 - Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu

?1(sgk/90):

 Tính: a) 12.3 = ? b) 5.120 = ?

 Tích của hai số nguyên dương là

 một số nguyên ?

 

ppt14 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1611 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 61 - Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINHKiểm tra miệng:HS1 :1) Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?( 4đ) 	2) Thực hiện phép tính: (6đ) 3.(-4) = ? 2.(-4) = ? 	 1.(-4) = ? 0.(-4) = ?HS2: Sửa bài 115/SBT/68 	(Mỗi đáp án đúng đạt 2,5đ) HS1 : 1) Qui tắc: “ Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –” đằng trước kết quả”.2) 3.(-4) = -(3.4) = -12 , 2.(-4) = -(2.4) = - 8 , 1.(-4) = -(1.4) = -4 , 0.(-4) = 0Trả lời: HS2 : Bài 115/SBT/68m	4	-13	13	-5n	-6	20	-20	20m.n	-24	-260	-260	-100Câu hỏi : Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên gì?=> Là một số nguyên âm.	 Tiết : 61 §11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU1. Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk/90): Tính: a) 12.3 = ?	b) 5.120 = ? Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên ?Giải: Tính: a) 12.3 = 36	 b) 5.120 = 600KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dươngTiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU ?2.(sgk) Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả hai tích cuối? 	3.(-4) = -12 	2.(-4) = -8	1.(-4) = -4	0.(-4) = 0	 (-1).(-4) = ?	 (-2).(-4) = ?Tăng 4Tăng 4Tăng 42. Nhân hai số nguyên âm:(-1).(-4) = 4(-2).(-4) = 8Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU(-1).(- 4) = 4 (-2).(- 4) = 8(-1).(- 4) 	 = 4(-2).(- 4) 	 = 8	?2.(sgk): SO SÁNHTa có:? Nêu qui tắc nhân 2 số ngyên âm.Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤUVí dụ : Tính: a) (-4).(-25)	 b) (-12).(-5)Giải: a) (-4).(-25) = 4.25 =100	 b) (-12).(-5) = 12.5 = 60? Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên gì?2. Nhân hai số nguyên âm:KL2: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU?3(SGK): Tính: a) 5.17; b) (-15).(- 6)Giải: a) 5.17 = 85 ;	 b) (-15).(-6) = 15.6 = 90 So sánh: 1.Nếu a, b cùng dấu thì a.b ? | a|.| b| 2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b ? -(| a|.| b|) 1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b| 2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|) 3. Kết luận: . a.0 = 0.a = 0 . Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b| . Nếu a, b khác dấu thì : a.b = - (| a|.| b|) Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU?(+).(+) => ?(-).(-) => ?(+).(-) => ?(-).(+) => ? -++-Chú ý: . Cách nhận biết dấu của tích :a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi. (a).(b) = (a.b)1. (+).(?) => (+)2. (+).(?) => (-)	( - )( + )?4(SGK):Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu: 1.Tích a.b là một số nguyên dương? 2. Tích a.b là một số nguyên âm? 	 	Đáp án : a) Do a > 0 và a.b > 0 nên b> 0 hay b là một số nguyên dương.b) Do a > 0 và a.b < 0 nên b < 0 hay b là một số nguyên âm. Bài tập 78 (SGK/91): Tính:a). (+3) . (+9) = ?	 b). (-3) . 7 = ?	 c). 13 . (-5) = ?d). (-150) . (-4) = ?	e). (+7) . (-5) = ?27- 21- 65600- 35Bài 79/sgk/91Tính 27.(-5). Tứ đó suy ra các kết quả :	(+27).(+5) = ;	(- 27).(+5) =	(- 27).(- 5) = ;	(+5).(- 27) =	Đáp án : 27.(- 5) = - ( 27.5) = - 135. 	Tứ đó suy ra các kết quả :	(+27).(+5) = 135 ; 	(- 27).(+5) = - 135	(- 27).(- 5) = 135 ; 	(+5).(- 27) = - 135Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên âm.Học thuộc kết luận và phần “chú ý”.Làm các bài tập: 80, 81, 82, 83/SGK/91, 92.	120, 121/SBT/69	HD bài 83 : Thay giá trị x = - 1 vào biểu thức (x-2).(x+4), sau đó thực hiện phép tính.Tiết sau : Luyện tập.	Chuẩn bị máy tính bỏ túi casio, bảng nhóm, bút lông Hướng dẫn về nhà :Kính chào quý thầy cô và các em.

File đính kèm:

  • ppt01tiet 61Nhan Hai So Nguyen Cung DaHOI GIANG.ppt