Tiết 61: Luyện tập

1.Cho các đa thức :

M = x3 – 2xy + y2 và N = y2 + 2xy + x3 + 1

 

 

 

 

ppt13 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT HỌC LỚP 7A3 ĐẠI SỐ 7Giáo viên thực hiện: Võ ẨnNăm hoc: 2013-2014 TRƯỜNG THCS MỸ QUANGKIỂM TRA BÀI CŨ 1.Cho các đa thức :M = x3 – 2xy + y2N = y2 + 2xy + x3 + 1 Tính M + N vàGiải M + N = ( x3 – 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x3 + 1 ) = x3 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x3 + 1 = ( x3 + x3) + ( – 2xy + 2xy ) + ( y2 + y2 ) + 1 = 2x3 + 2y2 + 1 2. Nêu các bước cộng, trừ đa thức ?Cộng hai đa thức :- Đặt phép tính (phép cộng) Trừ hai đa thức:-Đặt phép tính ( phép trừ) - Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoặc)- Nhóm các đơn thức đồng dạng Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ( nếu có). - Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có “ –” phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc )- Nhóm các đơn thức đồng dạng Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ( nếu có).DẠNG 1 : CÔNG, TRỪ ĐA THỨC Bài 1 ( Bài 35 SGK ) : Cho các đa thức :M = x2 – 2xy + y2N = y2 + 2xy + x2 + 1 a) Tính M + N	 b) Tính M – N vàGiải a) M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)	 = x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1	 = (x2 + x2) + ( -2xy + 2xy) + (y2 + y2) + 1	 = 2x2 + 2y2 + 1b) M - N = (x2 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 + 1)	 = x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1	 = (x2 - x2) + ( -2xy - 2xy) + (y2 - y2) – 1 = - 4xy - 1Tiết 61 LUYỆN TẬP Bài 2 : (Bài 38 SGK ) Cho các đa thức : A = x2 – 2y + xy + 1; B = x2 + y – x2y2 - 1Tìm đa thức C sao cho: a) C = A + B ; b) C + A = B	 = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1	 = (x2 + x2) + (-2y + y) + (1 - 1) + xy – x2y2	 = 2x2 - y + xy – x2y2 Vậy: C = 2x2 – y + xy – x2y2	 = x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1	 = (x2 - x2) + (y + 2y) + (-1 - 1) - xy - x2y2	 = 3y - 2 - xy - x2y2 Vậy C = 3y - 2 - xy - x2y2 Giảia) Vì C = A + B Ta có A + B = (x2 – 2y + xy + 1) + (x2 + y – x2y2 - 1)	 b) Từ C + A = B 	suy ra: C = B - A Ta có: B – A = (x2 + y - x2y2 - 1) - (x2 - 2y + xy + 1)	Bài 3 : Cho các đa thức :A = x2 – 2y + xy + 1B = x2 + y – x2y2 - 1;C = - y – x2y2;Tính A + B - CGiải = ( x2 – 2y + xy + 1 ) + ( x2 + y – x2y2 – 1 ) – ( – y – x2y2 )Ta có : A + B – C = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1 + y + x2y2 = 2x2 + xy = ( x2 + x2) + ( – 2y + y + y ) + xy + ( x2y2 – x2y2 ) + (1 -1)DẠNG 2 : TÍNH GIÁ TRỊ CỦA ĐA THỨC Bài 4 : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 , y = 4 b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1 c) x ( x2008 + y2008 ) – y ( x2008 + y2008 ) + 2008 biết x – y = 0Giải Thay x = 5 , y = 4 vào đa thức ta có : 52 + 2.5.( 4 ) + ( 4 )3= x2 + 2xy + ( - 3x3 + 3x3 ) + ( 2y3 – y3 )a) Ta có : x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3= x2 + 2xy + y3= 25 + 40 + 64 = 129Vậy giá trị của đa thức tại x = 5 , y = 4 là : 129 Thay x = - 1 , y = - 1 vào đa thức ta có : [(- 1)(- 1)] – [(- 1) (- 1)]2 +[(- 1) (- 1) ]4 - [(- 1)(-1)]6 +[(-1 )(-1)]8 Bài 5 : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 2 , y = - 1 b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1 c) x ( x2014 + y2014 ) – y ( x2014 + y2014 ) + 2014 biết x – y = 0Giải = 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1Vậy giá trị của đa thức tại x = - 1 , y = - 1 là 1 b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 = xy + (xy)2 + (xy)4 + (xy)8 c) Ta có: x(x2014 + y2014) – y(x2014+y2014) + 2014= x2015 + x.y2014 – y.x2014 – y2015 + 2014Bài 5 : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 , y = 4 b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1 c) x ( x2014 + y2014 ) – y ( x2014 + y2014 ) + 2014 ; biết x – y = 0Giải = (x2015 – y.x2014) + (x.y2014 – y2015) + 2014 Ta có : x2014.0 + y2014.0 + 2014 = 2014= x2014(x – y) + y2014(x – y) + 2014 . Vì x - y = 0 Bài 5 (Bài 33 SBT) Tìm các cặp giá trị x,y để các đa thức sau nhận gí trị bằng 0 a) 2x + y - 1 b) x – y - 3 Giảia) Ta có : 2x + y – 1 = 0 . Nếu y = 0 thì x = 3 . Nếu y = - 1 thì x = 2 y = 1 – 2x . Nếu x = 0 thì y = 1 . Nếu x = 1 thì y = -1 . Nếu x = - 1 thì y = 3 . Nếu x = 2 thì y = -3……………………………………………. b) Ta có : x – y – 3 = 0 x = y + 3 . Nếu y = 1 thì x = 4 . Nếu y = 2 thì x = 5 ………………………………………….. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : - Nắm vững các tính chất cơ bản của phân số , các bước cộng , trừ các đa thức , cách tính giá trị của một biểu thức . - Làm bài 37 SGK trang 41 , bài 30, 31, 33 SBT - Xem lại các bài tập đã làm - Đọc tìm hiểu trước bài “ Đa Thức Một Biến ”HẸN GẶP LẠI XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ 

File đính kèm:

  • pptTIET 61 LUYEN TAP CONG TRU DA THUC.ppt
Bài giảng liên quan