Tiết 68: Bài tập quy tắc tính đạo hàm
Bài 1: Trắc nghiệm : Chọn kết quả đúng.
(1) Đạo hàm của hàm số y = x5 -4x3 +2 x -3 là :
a) y’ = 5x4 -3x2
b) y’ = 5x4 -3x3 +2
Hoàn thành bảng sau:Với k là số thực khác 0, n là số tự nhiên lớn hơn 1, các biểu thức đã cho có nghĩa. Tiết 68: BÀI TẬP QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM (c là hằng số) Kiến thức cần nhớ : Tiết 68: BÀI TẬP QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM1. Đạo hàm của một số hàm thường gặp (ở đây u=u(x))2. Các quy tắc tính đạo hàm (ở đây u=u(x) ,v=v(x)) 3. Đạo hàm của hàm số hợp (ở đây g(x)=f(u(x))) Bài 1: Trắc nghiệm : Chọn kết quả đúng.(1) Đạo hàm của hàm số y = x5 -4x3 +2 x -3 là :a) b) c) d) Tiết 68: BÀI TẬP QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMy’ = 5x4 -3x2 y’ = 5x4 -12x2 +2 y’ = 5x4 -3x3 +2 y’ = 5x4 -12x2 (2) Đạo hàm của hàm số (a là hằng số ) là : Bài 1: Trắc nghiệm : Chọn kết quả đúng.Tiết 68: BÀI TẬP QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM(3) Cho hàm số . Tính f ’(1)a) f ’(1) = 2b) f ’(1) = 1 c) d) f ’(1) =3 Bài 1: Trắc nghiệm : Chọn kết quả đúng.Tiết 68: BÀI TẬP QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMBài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:Nhóm 1, 3: Nhóm 2, 4: Tiết 68: BÀI TẬP QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMBài 3: Cho hàm số : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho:Tại điểm có hoành độ bằng 1.Tại điểm có tung độ bằng -1. Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 5.Ghi nhớ: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) tại điểm M0(x0;f(x0)) là Tiết 68: BÀI TẬP QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀMCác quy tắc tính đạo hàm, đạo ïhàm của một số hàm số thường gặp, đạo hàm của hàm hợp.Vận dụng thành thạo các công thức tính đạo hàm.Lập được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trong các trường hợp đơn giản.Làm các bài tập còn lạiĐọc trước bài “Đạo hàm của hàm số lượng giác”. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:Tiết 68: BÀI TẬP QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
File đính kèm:
- Tiet 68 Bai tap Quy tac tinh dao ham.ppt