Tiết 7 - Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)
Tổng hai lập phương
Thực hiện ?1 SGK
Tính (a + b)(a2 – ab + b)2 (với a, b là các số tuỳ ý)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 7 - Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TIẾT 7Bài 5: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT)6.Tổng hai lập phươngThực hiện ?1 SGKTính (a + b)(a2 – ab + b)2 (với a, b là các số tuỳ ý) Bài giải(a + b)(a2 – ab + b2) = a3 – a2b + ab2 + a2b – ab2 + b3 = a3 + b3A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)Áp dụnga/ Viết x3 + 8 dưới dạng tíchb/ Viết (x + 1)(x2 – x + 1) dưới dạng tổng Bài giảia/ x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 – 2x + 4)b/ (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 13 = x3 + 17.Hiệu hai lập phương-Thực hiện ?3 SGKTính (a – b)(a2 + ab + b2) ( với a, b là các số tuỳ ý) Bài giải(a – b)(a2 + ab + b2) = a3 + a2b + ab2 – a2b – ab2 – b3 = a3 – b3A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)Áp dụnga/ Tính (x – 1)(x2 + x + 1)b/ Viết 8x3 – y3 dưới dạng tích Bài giảia/ (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 13 = x3 – 1b/ 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 = (2x – y)[(2x)2 + 2xy + y2] = (2x – y)(4x2 + 2xy +y2)Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích ( x + 2)(x2 – 2x + 4) x3 + 8 x3 – 8 (x + 2)3 (x – 2)3x* Củng cốCác khẳng định sau đúng hay sai ?(a – b)3 = (a – b)(a2 + ab + b2)2. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b33. x2 + y2 = (x – y)(x + y)4. (a – b)3 = a3 – b35. (a + b)(b2 – ab + a2) = a3 + b 3 SĐSSĐ* Hướng dẫn về nhàHọc thuộc bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.Làm bài tập 31(b) ; 33 ; 36 ; 37 trang16; 17 SGK
File đính kèm:
- TIET 7.ppt