Tiết 9 - Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :

Với hai biểu thức A, B mà B³ 0, ta có:

 

 

ppt17 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1500 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 9 - Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Với Hãy chứng tỏ :KiĨm tra bµi cị:Gi¶iVới Ta có: ?1Với Hãy chứng tỏ :Bài 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAII . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN3232.2=32.2VÍ DỤ 1 :a/4.5b/ 20=22= 2 5VÍ DỤ 2 :+5254 = + +5353 + +520522.53=5+5=( )3 + 2 + 1= 6 520Rút gọn biểu thức 555Bài 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAII . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂNRút gọn biểu thức: I . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂNBài 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI ?2MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có:Nếu A  0 và B 0Nếu A < 0 và B  0A B2=ABBài 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAII . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂNVÍ DỤ 3 :Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn: (Với x ≥ 0 , y ≥ 0) a/ 4x2y4x2=(2x)2.y= 2xyy= 2xy(Với x ≥ 0, y ≥ 0)MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có:Nếu A  0 và B 0Nếu A < 0 và B  0A B2=ABBài 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAII . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN.2x(3y)VÍ DỤ 3 :Đưa ra thừa số ra ngoài dấu căn: Với x  0 , y< 0(Với x  0 , y < 0 )b)=.2x29y=2=2x3y=2x3y– 18xy218xy218xyMỘT CÁCH TỔNG QUÁT :Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có:Nếu A  0 và B 0Nếu A < 0 và B  0A B2=ABBài 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAII . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN ?3Với a  0MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có:Nếu A  0 và B 0Nếu A < 0 và B  0A B2=ABBài 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAII . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂNVới b ≥ 0Đưa thừa số ra ngồi dấu cănNếu A  0 và B  0 thì: A B2=ABVới A  0 và B  0 ta có: AB=AB2A B2Với A  0 và B  0 ta có: AB=A B2II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂNMỘT CÁCH TỔNG QUÁT :Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có:Nếu A  0 và B 0Nếu A < 0 và B  0A B2=ABBài 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAII . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂNVới A< 0 và B  0 ta có:AB=A B2–MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :VÍ DỤ 4 :a)37=372.=63b) – 7=2– 22.7=– 4.7Với ab  0d) Với A 0 và B 0 ta có AB=A B2Với A< 0 và B 0 ta cóAB=–A B2II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN ?4dVới a  0MỘT CÁCH TỔNG QUÁT :Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có:Nếu A  0 và B 0Nếu A < 0 và B  0A B2=ABBài 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAII . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂNMỘT CÁCH TỔNG QUÁT :Bài tập áp dụng: So sánh 2 số sau<Giải:262526=4. 6=24 Mà :<Nên :<24262525Hãy so sánh :=Kết quả:Với A 0 và B 0 ta có AB=A B2Với A< 0 và B 0 ta cóAB=–A B2II .ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂNMỘT CÁCH TỔNG QUÁT :Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có:Nếu A  0 và B 0Nếu A < 0 và B  0A B2=ABBài 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAII . ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂNMỘT CÁCH TỔNG QUÁT :HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ: * Làm các BT 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; bài 47lưu ý đến điều kiệnBÀI TẬP : (Ho¹t ®éng nhãm)ViÕt c¸c biĨu thøc sau d­íi d¹ng tÝch råi ®­a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n:Nhãm 1,2§­a thõa sè vµo trong dÊu c¨n:Nhãm 3,4

File đính kèm:

  • pptTiet 9 - Bien doi don gian bieu thuc chua can bac hai.ppt