Toán - Bảng đơn vị đo thời gian

Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.

Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.

Tháng hai có 28 ngày ( vào năm nhuận có 29 ngày).

 

ppt18 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 3814 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán - Bảng đơn vị đo thời gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Thứ bảy ngày 28 tháng 2 năm 2009 Toán Bảng đơn vị đo thời gian Bảng đơn vị đo thời gian Thứ bảy ngày 28 tháng 2 năm 2009 Toán 1. Ôn tập các đơn vị đo thời gian: a. Các đơn vị đo thời gian: 1 thế kỉ = ? năm 100 1 năm = ? tháng 12 1 năm = ? ngày 365 1 năm nhuận = ? ngày 366 Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận Bảng đơn vị đo thời gian 1 tuần lễ = ? ngày 7 1 ngày = ? giờ 24 1 giờ = ? phút 60 1 phút = ? giây 60 Những tháng nào có 31 ngày? Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày. Những tháng nào có 30 ngày? Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày. Còn tháng hai có bao nhiêu ngày? Tháng hai có 28 ngày ( vào năm nhuận có 29 ngày). 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận 1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây Một năm rưỡi = ? tháng 3 giờ = ? phút 2 * Đổi từ giờ ra phút: * Đổi từ năm ra tháng: 216 phút = ? giờ ? phút = ? giờ * Đổi từ phút ra giờ: b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian 0,5 giờ = ? phút b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian: - Một năm rưỡi = ? tháng Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng 2 3 giờ = ? phút 2 2 3 giờ = 60 phút x 2 3 = 40 phút * Đổi từ giờ ra phút: * Đổi từ năm ra tháng: 0,5 giờ = ? phút 0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút 216 phút = ? giờ ? phút = ? giờ 216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ 216 60 36 3 216 phút = 3 giờ 36 phút 36 3 216 0 60 0 , 6 216 phút = 3,6 giờ * Đổi từ phút ra giờ: Sgk/130 THẾ KỈ XVIII Thế kỉ XVII THẾ KỈ XIX THẾ KỈ XIX Xe đạp năm 1869 Ôtô năm 1886 THẾ KỈ XIX MÁY BAY NĂM 1903 THẾ KỈ XX MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ NĂM 1946 THẾ KỈ XX Vệ tinh nhân tạo năm 1957 THẾ KỈ XX Thế kỉ XVII Thế kỉ XVIII Thế kỉ XIX Thế kỉ XIX Thế kỉ XIX Thế kỉ XX Thế kỉ XX Thế kỉ XX 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:sgk/131 a)6 năm = … tháng 4 năm 2 tháng = …tháng 3 năm rưỡi = … tháng 3 ngày = … giờ 0,5 ngày = … giờ 3ngày rưỡi = … giờ b)3giờ = … phút 1,5 giờ = … phút 1giờ = … giây 4 3 giờ = … phút 6 phút = … giây 1 2 phút = … giây 72 50 42 72 12 84 180 90 45 360 30 3600 3) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: sgk/131 a) 72 phút = … giờ 270 phút = … giờ b) 30 giây = … phút 135 giây = … phút 1,2 4,5 0,5 2,25 1 1 tuần lễ 2 1 giờ 5 thêm điểm 6 1 ngày 9 1 năm 10 1 thế kỉ 3 24 giờ 7 100 năm 11 mất điểm 4 12 tháng 8 7 ngày 12 60phút 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1  Hết giờ PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỊ XÃ LA GI GIÁO VIÊN : BÙI NGỌC BẢO LỚP : 5B 

File đính kèm:

  • pptBang don vi do thoi gian.ppt
Bài giảng liên quan