Toán lớp 4 - Bài 80

Chia theo thứ tự từ trái sang phải :

415 : 195 được 2, viết 2.

2 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;

2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19 ; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2 ;

 

ppt6 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1738 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán lớp 4 - Bài 80, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) a) 41535 : 195 = ? ● 415 : 195 được 2, viết 2. 2 2 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1; 5 35 . 2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19 ; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2 ; 2 . . 2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0. 0 ● Hạ 3, được 253 ; 3 1 1 nhân 5 bằng 5 ; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1 ; 8 . 1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1; 5 . Chia theo thứ tự từ trái sang phải : 253 chia 195 được 1, viết 1 ; 1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0. 0 ● Hạ 5, được 585 ; 5 585 chia 195 được 3, viết 3 3 3 nhân 5 bằng 15 ; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1; 0 3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28 ; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2; . 1 0 .. 3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5 ; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0 0 41535 : 195 = 213 415 195 CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) b) 80120 : 245 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải : 20 801 245 ● 801 chia 245 được 3. viết 3 ; 3 3 nhân 5 bằng 15 ; 21 trừ 15 bằng 6, viết 6 nhớ 2; 6 .. 3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14 ; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2 ; 6 .. 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0. 0 2 ● Hạ 2, được 662 ; 662 chia 245 được 2, viết 2 ; 2 2 nhân 5 bằng 10 ; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1 2 . 2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9 ; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1 ; 7 . 2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5; 6 trừ 5 bằng 1, viết1. 1 ● Hạ 0, được 1720 ; 7 0 1720 chia cho 245 được 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35 ; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4 ; 5 …. 7nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32 ; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3. 0 … 7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17 ; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0. 0 80120:245=327(dư 5) CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) a) 41535 : 195 = ? b) 80120 : 245 = ? 41535 195 0253 213 0585 000 80120 245 0662 327 1720 005 41535 : 195 = 213 80120 : 245 = 327 ( dư 5) Ví dụ: 45956 : 453 = ? 45956 453 00656 101 203 CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) II/ Luyện tập 1. Đặt tính rồi tính : b) 81350 : 187 a) 62321 : 307 ; 62321 307 00921 203 000 81350 187 0655 435 0940 005 II/ Luyện tập 2. Tìm x 89658 : x = 293 CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) x = 89658 : 293 x = 306 CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) A 34097 321 071 B C 34097 321 01997 106 071 34097 321 01997 10 392 Có ba bạn A, B, C thực hiện phép chia 34097 : 321 với ba kết quả khác nhau như sau. Em hãy tìm xem bạn nào đúng ? Bạn nào sai ? Vì sao ? S 01997 01997 0 16 1 6 392 S Đ 5 CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) a) 41535 : 195 = ? b) 80120 : 245 = ? 41535 195 0253 213 0585 000 80120 245 0662 327 1720 005 41535 : 195 = 213 80120 : 245 = 327 ( dư 5) Chia theo thứ tự từ trái sang phải 

File đính kèm:

  • pptb80.ppt
Bài giảng liên quan