Toán lớp 4 - Bài 98

Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau.

 Vân ăn một quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số

 phần quả cam Vân đã ăn.

Ta thấy:

Ăn một quả cam, tức là ăn 4 phần hay

quả cam,

 

ppt9 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1589 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán lớp 4 - Bài 98, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 1.Kết quả của phép chia 6 : 8 tương ứng với phần tô màu của hình nào trong các hình ở dưới ? A B D C Toán 2. Phần tô màu xanh của hình dưới là kết quả của phép chia nào ? A. 6 : 7 B. 3 : 4 C. 4 : 7 D. 7 : 4 = ─ = ─ = ─ = ─ 7 7 7 4 4 4 3 6 Toán Phân số và phép chia số tự nhiên. (tiếp theo) ăn thêm quả cam nữa, tức là Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn một quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn. Ăn một quả cam, tức là ăn 4 phần hay Ta thấy: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo) quả cam, ăn thêm một phần, cả … phần 1 quả quả như vậy: Vân đã ăn tất quả hay …. quả cam. 5 Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người? Chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Ta có thể làm như sau: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo) Sau 5 lần chia như thế, mỗi người được … phần quả Lần lượt đưa cho mỗi người một phần, tức là của từng quả cam. quả quả quả 5 hay …. quả cam. Vậy: 5 : 4 = … (quả cam) có thể viết là một phân số, chẳng hạn: 5 : 4 = Nhận xét: Kết quả của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) quả cam gồm 1 quả cam và quả cam. Do đó: quả cam ………… 1 quả cam. Ta viết: …. 1. > …. 1. > nhiều hơn PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo) … 1. Phân số đó ………. 1. * Phân số có tử số ……… mẫu số, Nhận xét: > lớn hơn PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo) lớn hơn Ta viết: …. 1. Phân số đó …… 1. * Phân số có tử số …… mẫu số, = bằng bằng Ta viết: …. 1. Phân số đó ……….1. * Phân số có tử số ……… mẫu số, Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 9 : 7 = Bài 1: 8 : 5 = 19 : 11 = 3 : 3 = PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo) 2 : 15 = Có hai phân số và , phân số nào chỉ N Bài 2: Hình 1 PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo) phần đã tô màu của hình 1? Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 2? Hình 2 a) b) PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo) V Trong các phân số ; ; ; ; ; Bài 3: a) Phân số nào bé hơn 1? b) Phân số nào bằng 1? c) Phân số nào lớn hơn 1? Bài làm: a) Phân số bé hơn 1 là: ; ; . . b) Phân số bằng 1 là: . ; c) Phân số lớn hơn 1 là: 

File đính kèm:

  • pptb98.ppt
Bài giảng liên quan