Toán - Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Bài 1: Trong các số 35; 89; 98; 1 000; 744; 867;
7 536; 84 683; 5 782; 8 401:
Số nào chia hết cho 2 ?
98; 1 000; 744; 7 536; 5 782.
Số nào không chia hết cho 2 ?
35; 89; 867; 84 683; 8 401.
Giáo viên: Nguyễn Thị Quỳnh Mai BÀI GIẢNG MễN TOÁN LỚP 4 Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2 5 16 7 18 14 10 : 2 = 32 : 2 = 14 : 2 = 36 : 2 = 28 : 2 = 5 (dư 1) 16 (dư 1) 7 (dư 1) 18 (dư 1) 14 (dư 1) 11 : 2 = 33 : 2 = 15 : 2 = 37 : 2 = 29 : 2 = b) Dấu hiệu chia hết cho 2 Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2. Thứ ba ngày 16 thỏng 8 năm 2011 Toỏn: a) Vớ dụ: 28 36 14 10 32 29 37 15 11 33 Thứ ba ngày 16 thỏng 8 năm 2011 Toỏn: Thứ ba ngày 16 thỏng 8 năm 2011 Toỏn: Thứ tư ngày 19 thỏng 12 năm 2012 Toỏn: Bài 1: Trong các số 35; 89; 98; 1 000; 744; 867; 7 536; 84 683; 5 782; 8 401: 98; 1 000; 744; 7 536; 5 782. Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2 a. Số nào chia hết cho 2 ? 35; 89; 867; 84 683; 8 401. b. Số nào không chia hết cho 2 ? Thứ tư ngày 19 thỏng 12 năm 2012 Toỏn: S/95 Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2 Bài 2: a) Viết bốn số cú hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2. b) Viết hai số cú ba chữ số, mỗi số đều khụng chia hết cho 2. Bài 2: a) Viết bốn số cú hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2. Thứ tư ngày 19 thỏng 12 năm 2012 Toỏn: 22, 24, 26, 28 901, 903 B Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2 Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2 Thứ tư ngày 19 thỏng 12 năm 2012 Toỏn: b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó. 346, 364, 436, 634 346, 364, 436, 634 Bài 3: a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó. Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2 Bài 4: Viết số chẵn thớch hợp vào chỗ chấm: 340, 342, 344, …, …, 350. b) Viết số lẻ thớch hợp vào chỗ chấm: 8 347, 8 349, 8 351, …, …, 8 357. 8 353 8 355 346 348 Thứ tư ngày 19 thỏng 12 năm 2012 Toỏn: S/95 Dấu hiệu chia hết cho 2 + Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. + Cỏc số cú chữ số tận cựng là cỏc chữ số là:1, 3; 5; 7; 9 thỡ khụng chia hết cho 2. - Số chia hết cho 2 là số chẵn. - Số không chia hết cho 2 là số lẻ. Luật chơi: Mỗi câu hỏi có 3 đáp án: A, B, C . Cỏc em lựa chọn đáp án đúng . Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 10 giây. Trũ chơi
File đính kèm:
- Toan Dau hieu chia het chi 2.ppt