Trắc nghiệm ôn tập thi nghề Lý Thuyết Word ( có đáp án )
1. Để thay đổi ngày giờ hệ thống máy
tính đang sử dụng ta có thể dùng :
a. Chương trình Date/Time trong cửa
sổ My Computer
b. Chương trình Date/Time trong cửa
sổ Control Panel
c. Chương trình Date/Time trong cửa
sổ Windows Explorer
d. Start > Programs > Date/time
2. Trong Windows Explorer để tìm
tập tin hay thư mục ta vào :
a. File, Clear
b. Folder, Find
c. File, chọn File or Folder
d. Ba câu trên đều sai
3. Trong Windows Explorer muốn đổi
tên một thư mục ta dùng lệnh hay
phím nóng nào sau đây:
a. Click vào tên thư mục và dùng
lệnh Edit > Rename
b. Click vào tên thư mục và nhấn
phím F2
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
4. Trong khi làm việc với Windows
nếu ta nhấn Ctrl + ESC thì:
a. Kích hoạt Start Menu
b. Đóng cửa sổ đang làm việc
c. Thoát khỏi môi trường Windows
d. Chuyển làm việc sang cửa sổ kế
tiếp
5. Để sắp xếp vị trí các biểu tượng
trên Desktop ta chọn :
a. Properties
b. Active Desktop
c. Arrange Icons
d. Refresh
ta chọn: a) Format/ Borders and Numbering. b) Format/ Borders and Shading. c) Table/ Borders. d) Cả 3 câu đều sai. 14. Trong Word để lưu một văn bản với tên khác ta chọn: a) File/ Save. c) File/ Save As. b) Edit/ Save. d) Cả 3 câu đều đúng. 15. Trong Word để chèn một hình ảnh ta chọn: a) Insert/ Symbol. c) Insert/ Object. b) Insert/ Picture. d) Insert/ Photo. 16. Trong Word để sắp xếp các dữ liệu của một bảng ta chọn: a) Table/ Fornula c) Tools/ Formula b) Tools/ Sum d) Table/ Sort 9 17. Trong Word ta có thể mở được nhiều tập tin, để làm việc với một tập tin đã mở ta chọn: a) Window/ Tên tập tin. c) Tools/ Tên tập tin. b) File/ Tên tập tin. d) Edit/ Tên tập tin. 18. Trong Word nút lệnh dùng để: a) Tạo tập tin. c) Mở tập tin. b) Sao chép tập tin. d) Lưu tập tin. 19. Trong Word để thêm một cột vào một bảng ta chọn: a) Insert/ Row. b) Insert/ Column. c) Edit/ Insert/ Column. d) Cả 3 câu đều sai. 20. Trong Word muốn chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường hoặc ngược lại ta dùng tổ hợp phím: a) Alt + F3. c) Ctrl + Shift + B. b) Ctrl + F3. d) Cả 3 câu đều sai. 21. Trong Word nút lệnh dùng để: a) Canh trái các dòng văn bản trong một đoạn. b) Canh phải các dòng văn bản trong một đoạn. c) Canh đều các dòng văn bản trong một đoạn. d) Canh đều khoảng cách các dòng. 22. Trong Word nút lệnh dùng để: a) Tạo nút Bullet đầu dòng. b) Đánh số tự động. c) Di chuyển đoạn văn bản sang phải. d) Canh đều khoảng cách các dòng. 23. Trong Word nút lệnh dùng để: a) Sao chép đoạn văn bản. b) Dán đoạn văn bản. c) Di chuyển đoạn văn bản đi nơi khác. d) Lưu văn bản. 24. Trong Word tổ hợp phím Crtl + L dùng để: a) Canh lề phải một đoạn văn bản. b) Canh lề trái một đoạn văn bản. 10 c) Canh giữa một đoạn văn bản. d) Cả 3 câu đều sai. 25. Trong Word để chọn khối thay cho dùng chuột, ta dùng 4 phím mũi tên và phím: a) Alt. b) Ctrl. c) Shift. d) Không sử dụng bàn phím để chọn được. 26. Trong Word khi đang làm việc với một văn bản, tổ hợp phím Ctrl + F4 dùng để: a) Thực hiện tiếp việc vừa làm. b) Xoá một đoạn văn bản. c) In một đoạn văn bản. d) Cả 3 câu đều sai. 27. Trong Word để đánh ký hiệu thứ tự tự động đầu dòng, ta chọn: a) Insert/ Bullets and Numbering. b) Format/ Bullets and Numbering. c) View/ Bullets and Numbering. d) Cả 3 câu đều sai. 28. Trong Word ta chọn Insert/ Picture là để : a) Chèn một hình ảnh. b) Chèn một đoạn văn. c) Xoá một hình ảnh. d) Cả 3 câu đều sai. 29. Trong Word tổ hợp phím Crtl + H dùng để: a) Tìm và thay thế một chuỗi. b) Làm ẩn một đoạn văn bản. c) Canh lề trái một đoạn văn bản. d) Cả 3 câu đều sai. 30. Trong Word tổ hợp phím Crtl + B dùng để: a) Định dạng ký tự hoa đoạn văn bản đã chọn. b) Định dạng ký tự nghiêng đoạn văn bản đã chọn. c) Định dạng ký tự đậm đoạn văn bản đã chọn. d) Cả 3 câu đều sai. 11 31. Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, ta dùng tổ hợp phím: a) Ctrl + G. c) Ctrl + E. b) Ctrl + C. d) Ctr + R. 32. Trong Word muốn định dạng chữ hoa, ta chọn: a) Format/ Font chọn vào ô All caps. b) Format/ Font chọn vào ô Caps Lock. c) Format/ Font chọn vào ô Small caps. d) Ctr + F3. 33. Trong Word dùng tổ hợp phím Crtl + C, rồi Ctrl +V là để: a) Di chuyển một đoạn văn bản đến một vị trí chỉ định. b) Sao chép một đoạn văn bản đến một vị trí chỉ định. c) Cắt bỏ một đoạn văn bản đến một vị trí chỉ định. d) Cả 3 câu đều đúng. 34. Muốn khôi phục thao tác vừa hủy bỏ, ta thực hiện: a) Ctrl + X c) Ctrl + Y. b) Ctrl + Z. d) Ctrl + W. 35. Nhấn Ctrl + End đồng thời sẽ thực hiện việc nào: a) Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại. b) Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại. c) Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại. d) Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản. 36. Để sao chép đoạn văn từ vị trí này sang vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả? a) Nhấn giữ phím Shift. b) Nhấn giữ phím Alt. c) Nhấn giữ phím Ctrl. d) Nhấn giữ đồng thời 2 phím Ctrl + Alt. 37. Để định dạng chữ đậm, ta dùng tổ hợp phím nào? a) Ctrl + E. c) Ctrl + I. b) Ctrl + B. d) Ctrl + U. 38. Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta: a) Nhấn Ctrl + X. b) Chọn Edit/ Cut. 12 c) Nhấn nút Cut trên thanh công cụ. d) Cả 3 câu đều đúng. 39. Muốn hiển thị thanh công cụ định dạng (Formatting) ta cần thực hiện thao tác nào? a) Chọn Toolbars/ View/ Formatting. b) Nhấp phải chuột tại vùng trống văn bản chọn Formatting. c) Chọn View/ Toolbars/ Formatting. d) Chọn Tools/ Customize, chọn Toolbars/ Formatting. 40. Để thay đổi cỡ chữ, ta thực hiện lệnh Format/ Font và chọn cỡ chữ trong ô: a) Font style. c) Font. b) Small caps. d) Size. 41. Để gạch dưới một từ hay cụm từ, ta nhấn: a) Ctrl + I. c) Ctrl + D b) Ctrl + U. d) Ctrl + E 42. Để canh lề đều 2 bên cho đoạn văn bản, ta chọn: a) File/ Page Setup. c) Ctrl + J. b) Format/ Justify. d) Ctrl + E. 43. Để định dạng trang, ta thực hiện: a) File/ Page Setup. c) Edit/ Page Setup. b) File/ Print Setup. d) Format/ Page Setup. 44. Chức năng của nút lệnh là: a) Định cỡ chữ. b) Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản. c) Thu nhỏ văn bản. d) Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản. 45. Để xem văn bản trước khi in, ta: a) Chọn File/ Print Preview. b) Chọn View/ Print Preview. c) Chọn File/ Page Setup. d) Chọn Edit/ Print Preview. 46. Để in văn bản, cách nào sau đây là sai: a) Chọn File/ Print. b) Chọn File/ Print Preview. c) Nhấn nút Print trên thanh công cụ. 13 d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P. 47. Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word, ta: a) Chọn Insert/ Drop Cap. b) Chọn Format/ Drop Cap. c) Chọn Format/ Characters/ Drop Cap. d) Chọn Tools/ Drop Cap. 48. Để thay thế từ hay cụm từ, ta thực hiện: a) Lệnh Edit/ Go to. c) Lệnh Edit/ Search. b) Lệnh Edit/ Find. d) Lệnh Edit/ Replace. 49. Để tạo bảng, ta thực hiện: a) Lệnh Table/ Insert/ Table. b) Lệnh Insert/ Table. c) Nhấn Ctrl + T. d) Nhấn nút Table trên thanh công cụ. 50. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta chọn: a) Tools/ Sort. b) Edit/ Sort. c) Toolbars/ Sort. d) Nhấp chuột vào nút trên thanh công cụ. 51. Để thay đổi dạng chữ hoa, chữ thường cho một khối văn bản đã được đánh dấu, ta có thể sử dụng menu lệnh hoặc tổ hợp phím nào sau đây: a) Format, Change Case b) Shift + F3 c) Chỉ có câu a đúng, câu b sai d) Cả hai câu a và b đều đúng 52. Trong WinWord, muốn đóng cửa sổ văn bản đang soạn thảo, ta có thể dùng: a) Alt + F4 b) Ctrl + F4 c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và đều sai 53. Trong WinWord, phát biểu nào sai khi nói đến các nút lệnh trên thanh công cụ: 14 a) Nhấp nút Copy để sao chép khối văn bản được chọn vào bộ nhớ tạm b) Nhấp nút Cut để di chuyển khối văn bản được chọn vào bộ nhớ tạm c) Nhấp nút Paste để lấy nội dung từ bộ nhớ tạm d) Nhấp nút Format Painter để định dạng màu nền cho khối văn bản được chọn 54. Trong WinWord, để xóa một dòng trong Table, có thể: a) Chọn dòng rồi ấn phím Delete b) Chọn dòng, chọn Table, Delete, Rows c) Chọn dòng, chọn Rows, chọn Delete d) Nhấp phải lên một ô dòng, chọn Delete 55. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể: a) Nhấn Ctrl-A b) Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn c) Nhấn Ctrl, kích chuột trên vùng lựa chọn d) Cả 3 câu A, B, C đều đúng 56. Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, nếu ta nhấn phím Tab thì: a) Sẽ cho bảng thêm một dòng mới b) Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng c) Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng d) Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng 57. Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn thảo trong winword, ta có thể dùng: a) Menu Windows, Switch to b) Menu Windows, Task List c) Menu Windows, List d) Nhấn Ctrl – F6 58. Chức năng Formula trong menu Table dùng để: a) Chèn một ký hiệu vào ô trong bảng b) Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng c) Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng d) Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó 15 59. Để đặt đường dẫn hướng (đường kẻ ) đến 1 điểm dừng ta sử dụng menu : a) Format, Tabs, Leader b) Format, Tabs, Alignment c) Format, Border and Shading d) Format, Tabs, Gridlines 60. Để thay đổi cỡ chữ cho 1 nhóm ký tự ta có thể dùng a) Format, Font, Font size b) Tổ hợp phím Ctrl – Shift – P c) Tổ hợp phím Ctrl – P d) Câu a hay câu b 61. Ta có thể dùng thước căn ngang trên màn hình để điều chỉnh: a) Biên trái đoạn văn bản b) Biên phải đoạn văn bản c) Vị trí dòng 1 và những dòng còn lại d) Các câu a, b, c đều đúng 62. Trong WinWord sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối, muốn xóa định dạng của khối đó dùng lệnh hay tổ hợp phím gì? a) Ctrl-I b) Ctrl-SpaceBar c) Click Regular sau khi dùng lệnh Format, Font d) Các câu trên đều đúng 63. Trong WinWord muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải để phím gì trước khi kéo chuột a) Ctrl – Alt b) Ctrl – Shift c) Shift d) Tab 64. Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta sử dụng: a) Insert, File 16 b) Insert, Object c) Insert, Field d) Insert, Symbol 65. Hộp thoại Paraghaph, thông báo Indentation left: 3 cm. Điều này có nghĩa: a) Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 3cm b) Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 3 cm c) Từ dòng thứ 2 trở đi thụt vào 3 cm d) Lề giấy đã chừa là 3 cm 66. Cài đặt chức năng tự động lưu văn bản sau một khoảng thời gian trong WinWord, ta dùng: a) Tools, Option, Save b) Tools, Options, General c) Tools, Options, Save As d) Tools, Save 67. Để chia cột cho văn bản đang soạn, ta có thể: a) Nhấn Ctrl + Shift + Enter b) Nhấn Ctrl + Enter c) Dùng menu Format, Columns d) Dùng menu Tools, Columns 68. Trong WinWord, để định dạng font chữ mặc định, ta vào: a) Format, Font, chọn font, Default, OK b) Format, Font, chọn font, OK c) Edit, chọn font, Default d) Ba câu trên sai
File đính kèm:
- trac_nghiem_on_tap_thi_nghe_ly_thuyet_word_1_5992.pdf