Trắc nghiệm Sinh học - Phần: Hoán vị gen

Câu 1 Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao chéo giữa các crômatit của các cặp NST tương đồng xảy ra ở:

A) Kì đầu của giảm phân thứ II

B) Kì giữa của giảm phân thứ I

C) Kì sau giảm phân thứ I

D) Kì đầu của giảm phân thứ I

ĐÁP ÁN D

Câu 2 ở ruồi giấm hiện tương trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng xảy ra ở

A) Cơ thể cái mà không xảy ở cơ thể đực

B) Cơ thể đực mà ở cơ thể cái

C) Cơ thể đực và cơ thể cái

D) ở một trong hai giới

ĐÁP ÁN A

 

doc10 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Sinh học - Phần: Hoán vị gen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ình thân cao, quả tròn và thân thấp, quả bầu dục
ĐÁP ÁN	A
Câu 18	ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương đồng
Tiến hành lai phân tích ruồi cái F1 dị hợp tươr F2 thu được 41% mình xám, cánh cụt; 41% mình đen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình đen cánh cụt. Kiểu gen của ruồi cái F1 và tần số hoán vị gen f sẽ là:
A)	, f = 18%
B)	, f = 18%
C)	, f = 9%
D)	, f= 9%
ĐÁP ÁN	B
Câu 19	ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương đồng
Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chúng mình xám, cánh cụt và mình đen, cánh dài, với tần số hoán vị là 18%. Kết qủa ở F2 khi cho F1 tạo giao sẽ là:
A)	25% mình xám, cánh cụt: 50% mính xám, cánh dài: 25% mình đen, cánh dài
B)	70,5% mình xám, cánh dài: 4,5% mình xám, cánh cụt : 4,5% mình đen, cánh dài
C)	41% mình xám, cánh cụt: 41% mình đen, cánh dài: 9%mình xám, cánh dài: 95 mình đen, cánh cụt
D)	54,5%mình xám, cánh dài: 20,5% mình xám, cánh cụt: 20,5% mình đen cánh dài: 4,5% mình đen, cánh cụt
ĐÁP ÁN	A
Câu 20	ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương đồng
Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen cánh cụt, với tần số hoán vị là 18%. Kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là:
A)	70,5% mình xám, cánh dài:4,5% mình xám, cánh cụt : 4,5% mình đen, cánh dài : 20,5% mình đen, cánh cụt
B)	25% mình xán, cánh cụt : 50% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh dài 
C)	41% mình xám, cánh cụt : 41% mình đen, cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình đen, cánh cụt
D)	54,5% mình xám, cánh dài : 20,5% mình xám, cánh cụt : 20,5% mình đen cánh dài : 4,5% mình đen, cánh cụt
ĐÁP ÁN	A
Câu 21	ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương đồng
Lai giữa hai bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh cụt và mình đen, cánh dài, với tần soó hoán vị là 18%, sau đó cho ruồi dấm cái F1 dị hợp tử lai với ruồi có kiểu gen , ở F2 sẽ thu được kết quả phân tính
A)	41% mình xám, cánh cụt : 41% mình đen, cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình đen, cánh cụt
B)	1 mình xám, cánh cụt : 2 mình xám, cánh dài : 1 mình đen, cánh dài
C)	1 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình đen, cánh dài
D)	3 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình đen, cánh dài
ĐÁP ÁN	D
Câu 22	ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương đồng
Tiến hành lai giữa một ruồi giấm đực có kiểu gen với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2 thu được kết quả : 50% ruồi mình xám cánh dài : 50% ruồi mình xám, cánh cụt. Ruồi dị hợp tử đem lai sẽ có kiểu gen và đặc tính sau
A)	,các gen di truyền liên kết hoàn toàn
B)	,các gen di truyền liên kết hoàn toàn
C)	 hoặc , các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị
D)	 hoặc , các gen di truyền liên kết hoàn toàn
ĐÁP ÁN	C
Câu 23	ởruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương đồng
Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực có kiểu gen với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2 thu được kết quả : 3 mình xám, cánh dài: một ruồi mình xám cánh cụt. Ruồi dị hợp tử đem lai sẽ có kiểu gen và đặc tính sau
A)	, các gen di truyền liên kết hoàn toàn
B)	, các gen di truyền liên kết hoàn toàn
C)	hoặc các gen di truyền liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị
D)	hoặc các gen di truyền liên kết hoàn toàn
ĐÁP ÁN	C
Câu 24	Moocgan đã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách lai giữa các ruồi thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản mình xám, mình đen và cánh dài,cánh cụt và sau đó :
A)	Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm đực F1 dị hợp tử
B)	Tiến hành cho F1 tạp giao rồi phân tích kết quả lai
C)	Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử
D)	Quan sát thấy hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST kép tương đồng trong giảm phân
ĐÁP ÁN	C
Câu 25	Cách tính tần số hoán vị gen bằng cách lấy tổng tần số kiểu hình của các cá thể khác bố mẹ chia tổng số cá thể trong kết quả lai phân tích cá thể dị hợp tử 2 cặp gen liên kết để tính toán hoán vị gen chỉ đúng khi : 
A)	Cá thể dị hợp tử đem lai có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên cùng một cặp NST tương đồng
B)	Cá thể dị hợp tử đem lại có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên 2 NSt khác nhau của cặp tương đồng
C)	Cá thể đem lai phân tích phải dị hợp tử về 2 căp gen
D)	Cách tính trên không đúng
ĐÁP ÁN	A
Câu 26	Giá trị của bản đồ di truyền trong thực tiễn
A)	Cho phép dự đoán tính chất di truyền của các tính trạng mà các gen của chúng đã được xác lập trên bản đồ
B)	giảm thời gian chọn đôi giao phối trong công tác chọn giống, rút ngắn thời gian tạo giống
C)	Giúp tính tần số hoán vị giữa các gen không alen trên cùng cặp NST tương đồng
D)	A và B đúng
ĐÁP ÁN	-D
Câu 27	Hiện tượng hoán vị gen có ý nghĩa:
A)	Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyen liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá
B)	Các gen quý nằm trên các NST khác nhau của cặp tương đồng có thể tái tổ hợp thành nhóm gen liên kết
C)	Lập bản đồ gen 
D)	Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN	-D
Câu 28	Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tương hoán vị gen
A)	Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá
B)	Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST
C)	Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết
D)	Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
ĐÁP ÁN	B
Câu 29	Mối quan hệ giữa liên kết gen và hoán vị gen thể hiện ở
A)	Sau khi xảy ra hiện tượng hoán vị sẽ tái xuất hiện trở lại hiện tượng liên kết gen
B)	Mặc dù có hiện tượng hoán vị gen nhưng xu hướng chủ yếu giữa các gen vẫn là hiện tượng liên kết
C)	Hoán vị gen xảy ra trên cơ sở của hiện tượng liên kết gen
D)	tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN	-D
Câu 30	Sự khác biệt cơ bản giữa hai quy luật liên kết gen và hoán vị gen trong di truyền thể hiện ở:
A)	vị trí của các gen trên NST
B)	khả năng tạo các tổ hợp gen mới: liên kết gen hạn chế, hoán vị gen làm xuất hiện biến dị tổ hợp
C)	Sự khác biệt giữa cá thể đực và cái trong quá trình di truyền các tính trạng
D)	Tính đặc trưng của từng nhóm liên kết gen
ĐÁP ÁN	B
Câu 31	ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng
Cho cà chua thân cao, quả tròn lại với nhau lai với cà chua thân thấp- bầu dục ở F1 thu được 81 cao-tròn, 79 thấp - bầu dục, 21cao-bầu dục, 19 thấp- tròn, hãy cho biết kiểu gen của cây thân cao quả trong
A)	AaBb
B)	
C)	
D)	
ĐÁP ÁN	B
Câu 32	ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng
Hiện tượng nào dưới đây đã xảy ra trong quá trình di truyền
A)	Phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen chi phối tính trạng trong di qúa trình duy truyền
B)	Thay đổi vị trí của các gen trên NST tương đồng do hiện tượng trao đổi chất chéo trong giảm phân
C)	Liên kết gen trong biến dị tổ hợp tạo ra các tổ hợp gen mới
D)	xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp tạo ra các tổ hợp gen mới
ĐÁP ÁN	B
Câu 33	ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng
khoảng cách tương đối giữa các gen noí trên trên bản đồ gen vào khoảng:
A)	40 centimoocgan
B)	20 centimoocgan
C)	10 centimoocgan
D)	80 centimoocgan
ĐÁP ÁN	B
Câu 34	ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng
Giả sử khi lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản nói trên được F1, cho F1 giao phối với cá thể khác F2 thu được kết quả: 54% cao-tròn, 21% thấp - tròn, 21% cao- bầu dục, 4% thấp- bầu dục. Cho biết quá trình giảm phân tạo noãn và tạo phân diễn ra giống nhau, hãy xác định kiểu gen của F1 và tần số trao đổi chéo f giữa các gen ?
A)	, f = 40%
B)	, f = 20%
C)	, f = 20%
D)	, f= 40%
ĐÁP ÁN	D
Câu 35	ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng
Tần số của kiểu gen ở F2 trong kết quả phép lai là bao nhiêu?
A)	4%
B)	16%
C)	8%
D)	20%
ĐÁP ÁN	A
Câu 36	ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng
Tần số của kiểu gen ở F2 trong kết quả của phép lai trên là bao nhiêu?
A)	45
B)	9%
C)	12%
D)	6%
ĐÁP ÁN	C
Câu 37	ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng
phép lai giữa cà chua F2 sẽ cho tỉ lệ phân tính theo tỉ lệ 25%: 25%: 25%: 25%: 25% trong kết quả lai:
A)	
B)	
C)	
D)	
ĐÁP ÁN	D
Câu 38	ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng
Phép lai nào dưới đây giữa các cá thể phép lai ở F2 làm xuất hiện tỷ lệ phân tính 3 thân cao, quả tròn: 1 thân cao, quả bầu dục trong kết quả lai:
A)	
B)	
C)	
D)	tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN	-D
Câu 39	ở cà chua gen A quy định thân cao, a thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên một NST tương đồng
phép lai nào dưói đây giữa cá thể ở F2 làm xuất hiện tỷ lệ phân tính 1 than cao, quả tròn: 1 thân thấp, quả tròn trong kết quả lai:
A)	
B)	
C)	
D)	tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN	-D
Câu 40	Trên bản đồ di truyền của một nhóm gen liên kết cho thấy các alen A, a ở vị trí 30 centiMoocgan(cM); alen B, b ở vị trí 10 cM. Cho lai giữa hai cơ thể có kiểu gen với cá thể có kiểu gen , hãy cho biết tỉ lệ các loại kiểu hình ở F2, biết rằng các gen trội là trội hoàn toàn và quá trình giảm phân diễn ra giống nhau ở 2 giới
A)	51% A_B_; 24% A_bb; 24% aaB_; 1%aabb
B)	54 A_B_; 21 A_bb; 21 aaB_; 4aabb
C)	70%_B_; 5%A_bb; 5%aaB_; 20%aabb
D)	60% A_B_; 15% A_bb; 15% aaB_; 10%aabb
ĐÁP ÁN	D

File đính kèm:

  • docHoan vi gen.doc