Trò chơi Rung chuông vàng (Bản hay)
Câu 1. Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là:
A. Bần -> Tầng sinh bần -> Mạch rây sc -> Mạch rây thứ cấp -> Tầng sinh mạch -> Gỗ thứ cấp -> Gỗ sc -> Tuỷ
B. Bần -> Tầng sinh bần -> Mạch rây thứ cấp -> Mạch rây sơ cấp -> Tầng sinh mạch -> Gỗ thứ cấp -> Gỗ sc -> Tuỷ.
C. Bần -> Tầng sinh bần -> Mạch rây sc -> Mạch rây thứ cấp -> Tầng sinh mạch -> Gỗ sc -> Gỗ thứ cấp -> Tuỷ
D. Tầng sinh bần -> Bần -> Mạch rây sơ cấp -> Mạch rây thứ cấp -> Tầng sinh mạch -> Gỗ thứ cấp -> Gỗ sơ cấp -> Tuỷ .
. 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 14. Các cây trung tính là cây a/ Thanh long, cà tím , cà phê ngô , huớng dương . b/ Hành , cà rốt , rau diếp , sen cạn , củ cải đường . c/ Cà chua , lạc , đậu , ngô , hướng dương . d/ Thược dược , đậu tương , vừng , gai dầu , mía . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 15. Quang chu kì là : a/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm . b/ Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày . c/ Thời gian chiếu sáng trong một ngày . d/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 16. Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở: a/ Chồi nách . b/ Lá . c/ Đỉnh thân . d/ Rễ . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 17. Phitôcrôm có những dạng nào ? a/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ ( Pđ)có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa ( Pđx)có bước sóng 730mm. b/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ ( Pđ)có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa ( Pđx)có bước sóng 660mm. c/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ ( Pđ)có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa ( Pđx)có bước sóng 760mm. d/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ ( Pđ)có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa ( Pđx)có bước sóng 630mm. 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 18. Các cây ngày dài là các cây : a/ Cà chua , lạc , đậu , ngô , hướng dương . b/ Thược dược , đậu tương , vừng , gai dầu , mía . c/ Hành , cà rốt , rau diếp , sen cạn , củ cải đường . d/ Thanh long, cà tím , cà phê ngô , huớng dương . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 19. Testostêrôn được sinh sản ra ở: a/ Tuyến giáp . b/ Tuyến yên . c/ Tinh hoàn . d/ Buồng trứng 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 20. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là : a/ Cá chép , gà , thỏ , khỉ . b/ Cánh cam, bọ rùa , bướm , ruồi . c/ Bọ ngựa , cào cào , tôm , cua . d/ Châu chấu , ếch , muỗi . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 21. Biến thái là : a/ Sự thay đổi đột ngột về hình thái , cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra . b/ Sự thay đổi từ từ về hình thái , cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra . c/ Sự thay đổi đột ngột về hình thái , cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra . d/ Sự thay đổi từ từ về hình thái , cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 22. Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là : a/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái , cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý . b/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái , cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành . c/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái , cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành . d/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái , cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 23. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả : a/ Chậm lớn hoặc ngừng lớn , trí tuệ kém . b/ Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển . c/ Người bé nhỏ hoặc khổng lồ . d/ Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 24. Ơstrôgen được sinh ra ở a/ Tuyến giáp . b. Buồng trứng . c/ Tuyến yên . d/ Tinh hoàn . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 25. Ơstrôgen có vai trò : a/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực . b/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin , do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào , vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể . c/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái . d/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng , phát triển bình thường của cơ thể . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 26. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở: a/ Tinh hoàn . b/ Tuyến giáp . c/ Tuyến yên . d. Buồng trứng . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 27. Tirôxin có tác dụng a/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin , do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào , vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể . b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào , sinh trưởng , phát triển bình thường của cơ thể . c/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực . d/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 28. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là : a/ Trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái , sinh lí rất khác với con trưởng thành . b/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái , cấu tạo tương tự với con trưởng thành , nhưng khác về sinh lý . c/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái , cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành . d/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái , cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 29. Phát triển của cơ thể động vật bao gồm a/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể . b/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào . c/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng , phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể . d/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 30. Testostêrôn có vai trò : a/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực . b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng , phát triển bình thường của cơ thể . c/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin , do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào , vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể . d/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 31. Vì sao đối với động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển bị ảnh hưởng ? a/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá , sinh sản giảm . b/ Vì cơ thể phải tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét . c/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng . d/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm , sinh sản tăng . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 32. Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là : a/ Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển . b/ Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển . c/ Người nhỏ bé hoặc khổng lồ . d/ Chậm lớn hoặc ngừng lớn , trí tuệ kém . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 33. Tại sao tắm nắng vào lúc sáng hoặc chiều ( ánh sáng yếu ) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ ? a/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương . b/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương . c/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương . d/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình thành xương . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 34. Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật ? a/ Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường . b/ Gia tăng phân bào tạo nên các mô , các cơ quan , hệ cơ quan . c/ Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ . d/ Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể . 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 35. Ecđixơn có tác dụng : a/ Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm , kích thích sâu biến thành nhộng và bướm . b/ Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm , kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm . c/ Gây lột xác của sâu bướm , kích thích sâu biến thành nhộng và bướm . d/ Gây lột xác của sâu bướm , ức chế sâu biến thành nhộng và bướm 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 36. Juvenin có tác dụng a/ Gây lột xác của sâu bướm , kích thích sâu biến thành nhộng và bướm . b/ Gây lột xác của sâu bướm , ức chế sâu biến thành nhộng và bướm . c/ Ức chế sự lột xác của sâu bướm , kích thích sâu biến thành nhộng và bướm . d/ Ức chế sự lột xác của sâu bướm , kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
File đính kèm:
- tro_choi_rung_chuong_vang_ban_hay.ppt