Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (Chương trình nâng cao)

Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) Lê Ngọc Thạch

Trang 1

UNIT 9: NATURE IN DANGER

THIÊN NHIÊN ĐANG BỊ ĐE DỌA

 VOCABULRY

A. READING (pages 126-129)

adventure (n) sự phiêu lưu

attempt (v) cố gắng

backpack (n) cái ba lô đeo trên vai

battery (n) pin, bình trữ điện

be in danger (exp) lâm vào cảnh nguy hiểm

break (v) ngắt, bẻ gãy

breathe (v) thở

canister (n) bình chứa

carve (v) khắc, chạm

clean up thu dọn

clim up / down leo lên / xuống

danger (n) sự nguy hiểm

deforestation (n) nạn phá rừng

deposit (n) tiền đặt cọc

 

doc30 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (Chương trình nâng cao), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
charity (n) hội từ thiện	
park (n) khu
place (n) địa danh
raise (n) quyên góp
residential (adj) dân cư	
royalty (n) hoàng gia	
scholar (n) học giả
spire (n) sự phun ra	
unpleasantly (adv) không dễ chịu
E. LANGUGE FOCUS (pages 218-220)
employ (v) thuê làm
instruction (n) lời chỉ dẫn
magnificent (adj) lộng lẫy	
value-added tax =VAT (n) thuế giá trị gia tăng	
C WORD STUDY 
* Words Related to People and Cities (Các từ có liên quan đến Con người và Thành Phố)
. antique (adj) cổ, cổ xưa	
. cosmopolitan (adj) (thuộc) tòan thế giới	
. prosperous (adj) thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh
. historic (adj) nổi tiếng hoặc quan trọng trong lịch sử
. agricultural (adj) (thuộc) nông nghiệp
. etiquette (n) nghi thức, phép xã giao
. optimism (n) sự lạc quan, tính lạc quan
. reserved (adj) kín đáo, dè dặt, giữ gìn (về người, tính cách cuả người đó)
. wealthy (adj) giàu sang, giàu có
. sophisticated (adj) thành thạo, sành đời
. elderly (adj) lớn tuổi, cao tuổi
. native (adj) (thuộc) địa phương, (thuộc) thổ dân
$ GRAMMAR
1. Comment tag 
Dùng để diễn tả sự đồng ý.
- Trợ động từ (auxiliary) hoặc động từ BE ở dạng khẳng định nếu câu nói trước đó là khẳng định.
Ex1: 
 A: The situation seems very hopeful. (Tình hình nghe có vẻ rất hy vọng)
 B: It does. [mượn trợ động từ do, does, did khi là động từ thường: seems]
Ex2: 
 A: Sydney is famous for its magnificent Sydney Opera House.
(Sydney là nổi tiếng với nhà hát Opera lộng lẫy)
 B: It is
S (personal pronoun đại từ nhân xưng) + BE/auxiliary (Trợ động từ)
2. Question tags (Câu hỏi đuôi)
- Nó là lọai câu hỏi được thêm vào cuối câu.
- Dùng nó khi muốn biết thông tin có chính xác không.
- Đối với câu khẳng định thì câu hỏi đuôi ở dạng phủ định.
Ex:
 A: You look upset, don’t you?
 B: Yes, I feel depressed as I think I’m a failure.
CONSOLIDATION 4
UNITS 13-16
A. PRONUNCIATION (page 221)
B. LISTENING (pages 221-222)
finest (adj) tốt
harbor (n) bến tàu, cảng	
C. VOCABULARY (pages 222-223)	
circumstance (n) hoàn cảnh
disapproval (n) sự phản đối
disprove (of) (v) phản đối	
install (v) lắp đặt
leisure (n) thời gian rỗi
masterpiece (n) tác phẩm lớn, kiệt 
tác
package vacation (n) chuyến đi trọn gói	
sculptor (n) nhà điêu khắc	
shady (adj) có bóng mát	
universal (adj) (thuộc) phổ biến
D. GRAMMAR & STRUCTURE (pages 224-225)
burglar (n) kẻ trộm
E. READING (pages 226-227)
canal (n) kênh đào
cobbled (adj) trải sỏi	
earn (v) chiếm
filthy (adj) bẩn thỉu
industrial revolution (n) cách mạng công nghiệp (ở Anh từ năm 1760)
infant (n,adj)trẻ em	
life expectancy (n) tuổi thọ trung bình	
method (n) cách thức
mortality (n) tử vong
railway (n) đường sắt	
rural (adj) ở vùng nông thôn	
steam (n) hơi nước	
transform (v) biến chuyển	
transportation (n) giao thông	
F. WRITING (page 227)	
general (n) tướng	
incense (n) nhang
offering (n) đồ cúng	
solemn (adj) long trọng
wrestling (n) môn đấu vật
DẤU NHẤN (ACCENT MARK)
1. Đối với những từ gồm có 2 hoặc 3 vần thì trọng âm thường rơi vào vần thứ nhất.
Ex: óffer, méssage, énergy, médal, hóbby, músical, 
2. Đối với những từ gồm có 4 vần (hoặc nhiều hơn) thì trọng âm thường rơi vào vần thứ 3 kể từ cuối.
Ex: psychológical, indepéndently, enjóyable, partícipate, 
3. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -ion, -ic, -ian thì trọng âm thường rơi vào vần phía trước.
Ex: participátion, colléction, aquátic, gigántic, politícian, Egýptian, 
4. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -oo, -oon, -ee, -een, -ese, -ette, thì trọng âm thường rơi vào ngay các vần này.
Ex: bambóo, ballóon, employée, thirtéen, pionéer, Vietnamése, cigarétte, 
5. Đối với những từ có các tiếp đầu ngữ như: in-, im-, ir-, re-, pre-, dis-, de-, be-, ex-, en-, thì trọng âm thường rơi vào vần phía sau.
Ex: insíde, impóssible, irrégular, repéat, preríew, discúss, deféat, begín, excíted, enjóy, 
6. Các từ kép thường nhấn giọng ở vần đầu.
Ex: clássroom, sítting-room, úpstairs, ármchair, 
7. Các tính từ kép thường có độ nhấn ngang nhau.
Ex: dárk-brówn, blúe-bláck, íll-spélling, góod-lóoking, 
CÁCH ĐỌC MỘT SỐ ÂM CUỐI
I. Tận cùng bằng ED (thì quá khứ và quá khứ phân từ của động từ thường)
Âm
Động từ nguyên mẫu tận cùng bằng:
d
b, l, g, h, m, n, r, v, z, y và tất cả nguyên âm: travelled, tanned, played 
t
c, f, k, s, x, sh, ch:stuffed, looked, stopped, missed, watched, accomplished
id
d, t (và một vài tính từ): divided, correct, discarded, collected, naked
II. Tận cùng bằng S (danh từ số nhiều và ngôi thứ 3 số ít của động từ)
Âm
Động từ nguyên mẫu tận cùng bằng:
z
b, l, d, m, g, r, v và tất cả nguyên âm: rooms, sings, potatoes, plays, lives
s
f, k, p, t, th: laughs, attacks, stops, sports, lengths
iz
ce, ge, se, x, z, ch, sh, s: places, pages, glasses, boxes, watches, churches
IRREGULAR VERBS
No
Infinitive
Nguyên mẫu
Past Simple
Quá khứ
Past Participle
Quá khứ phân từ
Meaning
Nghĩa
1
be(am/is/are)
was/ were
been
thì, là, ở
2
arise
arose
arisen
xuất hiện
3
bear
bore
born
sinh ra
4
beat
beat
beaten
đánh, đập
5
become
became
become
trở nên
6
begin
began
begun
bắt đầu
7
bend 
bent
bent
cúi, gập
8
bet
bet
bet
đánh cuộc
9
bite
bit
bitten
cắn
10
bleed
bled
bled
chảy máu
11
blow
blew
blown
thổi
12
break
broke
broken
làm vỡ
13
breed
bred
bred
nuôi
14
bring
brought
brought
mang
15
build
built
built
xây dựng
16
burn*
burnt
burnt
đốt cháy
17
burst
burst
burst
bừng cháy
18
buy
bought 
bought 
mua
19
catch
caught
caught
bắt được
20
choose
chose
chosen
chọn lựa
21
come
came
come
đến
22
cost
cost
cost
trị giá
23
creep
crept
crept
bò 
24
cut
cut
cut
cắt
25
dig
dug
dug
đào
26
do
did
done
làm
27
draw
drew
drawn
vẽ
28
dream*
dreamt
dreamt
mơ
29
drink
drank
drunk
uống
30
drive
drove
driven
lái xe
31
eat
ate 
eaten 
ăn
32
fall
fell
fallen
té xuống
33
feed
fed
fed
cho ăn
34
feel
felt
felt
cảm thấy
35
fight
fought 
fought 
đánh nhau
36
find
found
found
tìm thấy
37
fit
fit
fit
vừa vặn
38
fly
flew
flown
bay
39
forecast
forecast
forecast
dự báo
40
forget
forgot
forgot(ten)
quên
41
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
42
freeze
froze
frozen
đông lạnh
43
get
got
got(ten)
đạt được
44
give
gave
given
cho
45
go
went
gone
đi
46
grind 
ground
ground
nghiền
47
grow
grew
grown
mọc
48
hang
hung
hung
treo
49
have
had
had
có, dùng
50
hear
heard
heard
nghe
51
hide 
hid
hidden 
che giấu
52
hit
hit
hit
đụng
53
hold
held
held
cầm, nắm, tổ chức
54
hurt 
hurt 
hurt 
làm đau
55
keep
kept
kept
giữ
56
know
knew
known
biết
57
lay
laid
laid
đặt, để
58
lead
led
led
dẫn dắt
59
learn*
learnt
learnt
học
60
leave 
left 
left 
rời khỏi
61
lend
lent
lent
cho mượn
62
let
let
let
để cho
63
lose
lost
lost
đánh mất 
64
make
made
made
làm
65
mean
meant
meant
nghĩa là
66
meet
met
met
gặp
67
overcome
overcame
overcome
vượt qua
68
pay
paid
paid
trả tiền
69
put
put
put
đặt, để
70
quit
quit
quit
thoát ra
71
read
read
read
đọc
72
ride
rode
ridden
cưỡi, đạp xe
73
ring
rang
rung
reo, rung
74
rise
rose
risen
nhô,mộc lên
75
run
ran
run
chạy
76
say
said
said
nói
77
see
saw
seen
trông thấy
78
seek
sought
sought
tìm kiếm
79
sell
sold
sold
bán
90
send
sent
sent
gửi đi
81
set
set
set
xếp đặt
82
shake 
shook
shaken 
lắc
83
shoot
shot
shot
bắn
84
shut
shut
shut
đóng lại
85
sing
sang
sung
hát
86
sink
sank
sunk
chìm, đắm
87
sit
sat
sat 
ngồi
88
sleep
slept
slept
ngủ
89
slide
slid
slid
trượt đi
90
smell*
smelt
smelt
ngửi
91
speak
spoke
spoken
nói
92
speed
sped
sped
tăng tốc
93
spell
spelt
spelt
đánh vần
94
spend
spent
spent
tiêu xài
95
spill
spilt
spilt
tràn ra
96
spread
spread
spread
lan truyền
97
steal
stole
stolen
đánh cắp
98
stand
stood
stood
đứng
99
sting
stung
stung
chích, đốt
100
strike
struck
struck
đánh
101
swear
swore
sworn
thề
102
sweep
swept
swept
quét
103
swim
swam
swum
bơi, lội
104
swing
swung
swung
đánh đu
105
take
took
taken
cầm, nắm
106
teach
taught
taught
dạy
107
tear
tore
torn
xé rách
108
tell
told 
told 
bảo, kể
109
think
thought
thought
suy nghĩ
110
throw
threw
thrown
ném
111
thrust
thrust
thrust
ấn mạnh
112
understand
understood
understood
hiểu
113
wake
woke
woken
đánh thức
114
wear
wore
worn
mặc, đội
115
weave
wove
woven
dệt
116
weep
wept
wept
khóc
117
wet
wet
wet
làm ướt
118
win
won
won
thắng
119
write
wrote
written
viết
* Có thể thêm “ed” để thành lập V2 hoặc V3.
& & &
Study, study more, study forever!!!
MỤC LỤC
Ç Ì È
	Trang 
UNIT 9: NATURE IN DANGER	1
(THIÊN NHIÊN ĐANG BỊ ĐE DỌA)
UNIT 10: SOURCES OF ENERGY	4
(CÁC NGUỒN NĂNG LƯỢNG)
UNIT 11: THE ASIAN GAMES	9
(ĐẠI HỘI THỂ THAO CHÂU Á)
UNIT 12: HOBBIES	11
(SỞ THÍCH)
CONSOLIDATION 3 	12
(CỦNG CỐ 3)
UNIT 13: ENTERTAINMENT	17
(GIẢI TRÍ)
UNIT 14: SPACE CONQUEST	19
(CHINH PHỤC KHÔNG GIAN)
UNIT 15: WONDERS OF THE WORLD	21
(CÁC KỲ QUAN THẾ GIỚI)
UNIT 16: AN ENGLISH-SPEAKING WORLD	25
(THẾ GIỚI NÓI TIẾNG ANH)
CONSOLIDATION 4 	24
(CỦNG CỐ 4)
IRREGULAR VERBS	25
(ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC)

File đính kèm:

  • doc080823_TV_NP_TA11(NC)HKII_LNT.doc
Bài giảng liên quan