Tuần 29 - Tiết 24: Đường tròn

1. Cho điểm O hãy vẽ các đoạn thẳng OA, OB, OC, OM có cùng độ dài bằng 2cm và có chung điểm O.

 

2. Từ O có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có độ dài bằng 2 cm?

 

 

ppt34 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tuần 29 - Tiết 24: Đường tròn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giáo viên: Phạm Phan Thanh Hồng PGD&ĐT TƯ NGHĨATrường THCS Nghĩa ĐiềnNhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ thăm lớpChào mừng quý thầy cô!đến dự giờcùng lớp 6bCâu 1: Tia phân giác của một góc là gì?Câu 1: Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau KIEÅM TRA BAØI CUÕCâu 2: Cho tia Oz là tia phân giác của . Hỏi và Câu 2: ( Vì tia Oz là tia phân giác) Đáp ánĐường tròn và hình trònĐường tròn và hình trònMột số công dụng của copa Một số công dụng của copaCung và dây cungCung và dây cung123Tuần 29: Tiết 24 §. ĐƯỜNG TRÒN 1. Đường tròn và hình tròn Thöù 2 ngaøy 22 thaùng 3 naêm 2014 Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN 1. Cho điểm O hãy vẽ các đoạn thẳng OA, OB, OC, OM có cùng độ dài bằng 2cm và có chung điểm O.MM2 cm2 cm2 cmAB2 cmOC2 cmM2 cm 2. Từ O có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có độ dài bằng 2 cm? 1. Đường tròn và hình tròn a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R). Thöù 2 ngaøy 17 thaùng 3 naêm 2014 Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN Ví dụ: Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cm Kí hiệu (O,3cm)01234567891011O3Hướng dẫn vẽ:Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cmR Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN R= 3cm 1. Đường tròn và hình tròn a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).O Thöù 2 ngaøy 17 thaùng 3 naêm 2014 Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN Ví dụ: Vẽ đường tròn tâm O bán kính 3cm Kí hiệu (O,3cm)Hãy diễn đạt các kí hiệu sau bằng lời?(A; 4cm)	(B; 7cm)	(O; OB)Đường tròn tâm A, bán kính 4cmĐường tròn tâm B, bán kính 7cmĐường tròn tâm O, bán kính OB CỦNG CỐ Bài 1: OR  M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn.  N là điểm nằm bên trong đường tròn.  P là điểm nằm bên ngoài đường tròn.MNPOM = RON R1. Đường tròn và hình tròn b) Hình troøn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó. a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R). Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN Hình tròn là gì?a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.b) Điểm A và B nằm trong đường tròn tâm O bán kính R.c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.d) Điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R.O RBABài tập 2CTrong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R.a) Điểm A thuộc hình tròn.b) Điểm C thuộc hình tròn.c) Điểm C và B thuộc hình tròn.O BDCABài tập 3 Trong các khẳng định sau, khẳng ñịnh nào là đúng?d) Điểm A và D thuộc hình tròn.a) Điểm A thuộc hình tròn.d) Điểm A và D thuộc hình tròn.Moät con boø ñöôïc buoäc vaøo moät chieác coïc caém treân baõi coû. Daây thöøng giöõ boø daøi 3m. Hoûi con boø aên ñöôïc coû trong phaïm vi naøo?3mCon boø aên ñöôïc coû trong phaïm vi hình troøn baùn kính 3mBài tập 4 Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN Mặt trống đồngMỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾĐồng tiền xuMỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾMỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾMỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾMỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾMỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ 2. Cung và dây cung Tuần 29 – Tiết 25: ĐƯỜNG TRÒN Đường tròn và hình tròn:a)Đường tròn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).b) Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.ABCungCungDây cungOĐoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn được gọi là dây cung. Dây cung là gì? Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN Hai điểm nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung).Cung tròn là gì?ABOCungCungMột nửa đường trònMột nửa đường tròn Dây đi qua tâm là đường kínhAO = 4cmAB = 8cmĐường kính dài gấp đôi bán kínhĐường kính là dây cung lớn nhất 2. Cung và dây cung Hai điểm nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung).OCD*Đoạn thẳng nối hai mút gọi là dây cung(gọi tắt là dây) *Dây đi qua tâm gọi là đường kính *Đường kính dài gấp đôi bán kính.AB *Đường kính là dây cung lớn nhất Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN Đường tròn và hình tròn:a)Đường tròn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).b) Hình tròn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.Bài tập 5: Cho hình vẽ, điền (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông.1/ OC là bán kính2/ MN là đường kính3/ ON là dây cung4/ CN là đường kínhĐĐSSDÂY CUNG BÁN KÍNH Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN  3. Một số công dụng khác của copa:ABMNKết luận: AB ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN  3. Một số công dụng khác của copa:1. Đường tròn và hình tròn:a)Đường tròn b) Hình tròn:Tuần 29 – Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN  3. Một số công dụng khác của copa:2. Cung và dây cungb) Ví dụ 2: (SGK): Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng.+ B3:Trªn tia Mx, vÏ ®o¹n th¼ng MN b»ng ®o¹n th¼ng CD (dïng compa)+ B4: Ño ®o¹n ON (dïng th­íc cã chia kho¶ng)+ B2: Trªn tia Ox, vÏ ®o¹n th¼ng OM b»ng ®o¹n th¼ng AB (dïng compa)+ B1: VÏ tia Ox bÊt kyø (dïng th­íc th¼ng). * M, N thuoäc tia Ox ; OM = AB; MN = CD. => ON = OM + MN = AB + CD = 7 cmCách làm O1.6cma)( O; 1,6cm) b)AB c) Đường kính 3,2cm( B; 1,42cm)EFĐkính 2,84 cma)( N; 1,03cm)b)IJ c)Đkính 2,06cm( N; 1,84cm) b)CEc) Đkính 3,68Bài tập 6: Cho các hình tròn sau:Hãy viết tâm và bán kính của đường trònHãy viết tên các dây cung của đường tròn Hãy cho biết độ dài đường kình của đường tròn Hoạt động nhómABEFCEIJNhóm 1,3Nhóm 2,4Nhóm 5,7Nhóm 6,8Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.Hai điểm nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung).Đoạn thẳng nối hai mút gọi là dây cung(gọi tắt là dây)Dây đi qua tâm gọi là đường kính*Đường kính dài gấp đôi bán kính. Đường kính là dây cung lớn nhấtSƠ ĐỒ TƯ DUYO RO RBài 7: Điền vào ô trốngĐường tròn tâm A, bán kính R là hình.......(1)......................(2).......... một khoảng............(3)............. Kí hiệu .......(4)..........2. Hình tròn là hình gồm các điểm..........(5)................. và các điểm nằm ..........(6).........đường tròn đó,3. Dây đi qua tâm gọi là ..........(7)...........gồm các điểm cách Abằng R(A; R)nằm trên đường trònbên trongĐường kính CỦNG CỐHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc khái niệm đường tròn, hình tròn. laøm heát baøi taäp trong SBT, SGK. * TiÕt sau mçi em chuÈn bÞ mét vËt dông cã hình d¹ng tam gi¸c Hiểu thế nào là cung, dây cung. Chóc c¸c em häc giái. 

File đính kèm:

  • ppthinh tron.ppt
Bài giảng liên quan