Tuyển tập Đại số tổ hợp - Trần Sĩ Tùng
22. (ĐH Sư phạm HN 2 khối A 2000)
Có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số từ các chữ số: 1, 2, 3, 4,
5, 6 trong đó các chữ số 1 và 6 đều có mặ t 2 lần, các chữ số khác
có mặ t 1 lần.
23. (ĐH Sư phạm Vinh khối ABE 2000)
Có bao nhiêu số khác nhau gồm 7 chữ số sao cho tổng các chữ số
của mỗi số là một số chẵn.
+ x)n–1 = -+ + + +1 2 3 2 n n 1n n n nC 2C x 3C x ... nC x Cho x = –1 0 = -- + - + + -1 2 3 4 n 1 nn n n n nC 2C 3C 4C ... ( 1) nC Vậy S = 0. 2. Ta có: (1 + x)n = + + + + +0 1 2 2 3 3 n nn n n n nC C x C x C x ... C x Þ ( )+ = + + + + +ị ị 1 1 n 0 1 2 2 3 3 n n n n n n n 0 0 (1 x) dx C C x C x C x ... C x dx Þ + ++ ỉ ư= + + + +ç ÷ = +è ø 1 1n 1 0 1 2 2 3 n n 1 n n n n 00 (1 x) 1 1 1C x C x C x ... C x n 1 2 3 n 1 Þ + - = + + + + + + n 1 0 1 2 n n n n n 2 1 1 1 1C C C ... C n 1 2 3 n 1 Do đó: T = + - + n 12 1 n 1 Ta có: - -+ + =n n 1 n 2n n nC C C 79 Û Ỵ ³ì ï í - + + =ïỵ n N, n 2 n(n 1)1 n 79 2 Û n = 12 Vậy: T = - 132 1 13 . Tuyển tập Đại số tổ hợp Trần Sĩ Tùng 50 47. (CĐ Tài chính kế toán IV 2003) Vế trái = - - -- - - -+ + + k k 1 k 1 k 2 n 2 n 2 n 2 n 2C C C C = - - -+ k k 1 n 1 n 1C C = k nC . 48. (CĐ Tài chính kế toán IV 2003 dự bị) Điều kiện: n Ỵ Z, n ≥ 0. BPT Û £3 (2n)! (3n)!(n!) . . 720 n!n! (2n)!n! Û (3n)! ≤ 720 Ta thấy (3n)! tăng theo n và mặt khác 6! = 720 ≥ (3n)! Do đó: BPT có nghiệm £ £ì í Ỵỵ 0 n 2 n Z . 49. (CĐ Công nghiệp HN 2003) P(x) = (16x – 15)2003 = - = -å 2003 k 2003 k k 2003 k 0 C (16x) ( 15) = - - = -å 2003 k 2003 k k 2003 k 2003 k 0 C (16) ( 15) x Các hệ số trong khai triển đa thức là: ak = - -k 2003 k k2003C (16) ( 15) Vậy: S = - = = = -å å 2003 2003 k 2003 k k k 2003 k 0 k 0 a C (16) ( 15) = (16 – 15)2003 = 1 50. (CĐ Khí tượng thuỷ văn khối A 2003) Điều kiện: n Ỵ N, n ≥ 3. PT Û + = - - n! n!2 16n (n 3)! 2!(n 2)! Û n(n – 1)(n – 2) + n(n – 1) = 16n Û n2 – 2n – 15 = 0 Û =é ê = -ë n 5 n 3 (loại) vậy: n = 5. 51. (CĐ Nông Lâm 2003) Ta có: ỉ ư+ç ÷ è ø 151 2 x 3 3 = - = = ỉ ư ỉ ư =ç ÷ ç ÷ è ø è øå å 15 k k15 15 k k k k 15 15 15 k 0 k 0 1 2 2C x C x 3 3 3 Gọi ak là hệ số của xk trong khai triển: ak = k k1515 1 C .2 3 ; k = 0, 1, 2, …, 15. Xét sự tăng giảm của dãy ak: ak–1 < ak Û - - <k 1 k 1 k k15 15C .2 C .2 Û - <k 1 k15 15C 2C Û k < 32 3 , k = 0, 1,.., 15 Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Đại số tổ hợp 51 Từ đó: a0 < a1 < a2 < … < a10 Đảo dấu BĐT trên ta được: ak–1 > ak Û k > 32 3 Þ a10 > a11 > … > a15. Vậy hệ số lớn nhất phải tìm là: a10 = = 10 10 10 1515 15 2 2C 3003. 3 3 . 52. (CĐ Cộng đồng Tiền Giang 2003) Ta có: (1 – x)2n = - -- + - + - - +0 1 2 2 3 3 4 4 2n 1 2n 1 2n 2n2n 2n 2n 2n 2n 2n 2nC C x C x C x C x ... C x C x Đạo hàm 2 vế theo x, ta có: –2n(1 – x)2n–1 = = - - -- + - + - - - +1 2 3 2 4 3 2n 1 2n 2 2n 2n 12n 2n 2n 2n 2n 2nC 2C x 3C x 4C x ... (2n 1)C x 2nC x Thế x = 1 vào đẳng thức trên, ta có: 0 = -- + - + - - - +1 2 3 4 2n 1 2n2n 2n 2n 2n 2n 2nC 2C 3C 4C ... (2n 1)C 2nC Vậy: -+ + + - = + + +1 3 2n 1 2 4 2n2n 2n 2n 2n 2n 2n1C 3C ... (2n 1)C 2C 4C ... 2nC . 53. (ĐH khối A 2004) Ta có: [1 + x2(1 – x)]8 = + - + - + -0 1 2 2 4 2 3 6 38 8 8 8C C x (1 x) C x (1 x) C x (1 x) + + - + - + - + - + -4 8 4 5 10 5 6 12 6 7 14 7 8 16 88 8 8 8 8C x (1 x) C x (1 x) C x (1 x) C x (1 x) C x (1 x) Bậc của x trong 3 số hạng đầu nhỏ hơn 8, bậc của x trong 4 số hạng cuối lớn hơn 8. Vậy x8 chỉ có trong các số hạng thư tư, thứ năm, với hệ số tương ứng là: 3 2 4 08 3 8 4C .C ; C .C Suy ra: a8 = 168 + 70 = 238. 54. (ĐH khối D 2004) Ta có: ỉ ư+ç ÷ è ø 7 3 4 1x x = ( ) - = ỉ ư ç ÷ è ø å k7 7 kk 3 7 4 k 0 1C x x = - = å 28 7k7 k 12 7 k 0 C x Số hạng không chứa x là số hạng tương ứng với k (k Ỵ Z, 0 ≤ k ≤ 7) thoả mãn: - =28 7k 0 12 Û k = 4 Vậy số hạng không chứa x cần tìm là: 47C = 35. 55. (ĐH khối A 2005) Ta có: (1 + x)2n+1 = + ++ + + + ++ + + + + 0 1 2 2 3 3 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1C C x C x C x ... C x Đạo hàm 2 vế ta có: (2n + 1)(1 + x)2n = ++ + + ++ + + + + 1 2 3 2 2n 1 2n 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1C 2C x 3C x ... (2n 1)C x Tuyển tập Đại số tổ hợp Trần Sĩ Tùng 56 (a + b)n = -+ + +0 n 1 n 1 n nn n nC a C a b ... C b · Với a = 3, b = – 1 Þ 2n = (3 – 1)n = -- + + -0 n 1 n 1 n nn n nC 3 C 3 ... ( 1) C · Với a = 1, b = 1 Þ 2n = (1 + 1)n = + + +0 1 nn n nC C ... C Vậy: -- + + - = + + +0 n 1 n 1 n n 0 1 nn n n n n nC 3 C 3 ... ( 1) C C C ... C 71. (CĐ KT Y tế 1 2005) ĐK: x Ỵ N, x ≥ 2 BPT Û + + - < - - (x 1)! x!2 3 20 0 2!(x 1)! (x 2)! Û x(x + 1) + 3x(x – 1) – 20 < 0 Û 2x2 – x – 10 < 0 Û – 2 < x < 5 2 Kết hợp điều kiện Þ x = 2. 72. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006) Số hạng tổng quát: --k k 45 2k k15C ( 1) x y Þ - =ì í =ỵ 45 2k 29 k 8 Û k = 8 Vậy hệ số của x29y8 là: 815C = 6435. 73. (CĐ Sư phạm TPHCM khối DM 2006) Số hạng thứ k + 1 trong khai triển (1 – 2x)n là: Tk+1 = -k k knC ( 2) x Từ đó ta có: a0 + a1 + a2 = 71 Û - +0 1 2n n nC 2C 4C = 71 Û Ỵ ³ì ï í - - + =ïỵ n N, n 2 n(n 1)1 2n 4 71 2 Û Ỵ ³ìï í + - =ïỵ 2 n N, n 2 n 2n 35 0 Û n = 7. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Đại số tổ hợp 53 Û 2n! + - = - - 6.n! n!n! 12 (n 2)! (n 2)! Û - - - = - n! (6 n!) 2(6 n!) 0 (n 2)! Û - =é ê ê - = ê -ë 6 n! 0 n! 2 0 (n 2)! Û =é ê - - =ë n! 6 n(n 1) 2 0 Û =é ê - - =êë 2 n 3 n n 2 0 Û =é ê = ³ë n 3 n 2 (vì n 2) Vậy: n = 2 hoặc n = 3. 60. (ĐH khối A 2006) · Từ giả thiết suy ra: + + + ++ + + + = 0 1 2 n 20 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1C C C ... C 2 (1) Vì + -+ == k 2n 1 k 2n 1 2n 1C C , "k, 0 ≤ k ≤ 2n + 1 nên: ( )++ + + + + + + ++ + + + = + + + +0 1 2 n 0 1 2 2n 12n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 11C C C ... C C C C ... C2 (2) Từ khai triển nhị thức Newton của (1 + 1)2n+1 suy ra: + + ++ + + ++ + + + = + = 0 1 2 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1C C C ... C (1 1) 2 (3) từ (1), (2), (3) suy ra: 22n = 220 Û n = 10. · Ta có: ( )- - - = = ỉ ư+ = =ç ÷ è ø å å 10 10 10k7 k 4 10 k 7 k 11k 40 10 104 k 0 k 0 1 x C (x ) x C x x Hệ số của x26 là k10C với k thoả mãn: 11k–40 = 26 Û k = 6 Vậy hệ số của x26 là 610C = 210. 61. (ĐH khối B 2006) Số tập con k phần tử của tập hợp A bằng knC . Từ giả thiết suy ra: =4 2n nC 20C Û n 2 – 5n – 234 = 0 Û n = 18 (vì n ≥ 4) Do + - = > + k 1 18 k 18 C 18 k 1 k 1C Û k < 9, nên: < < <1 2 918 18 18C C ... C Þ > > >9 10 1818 18 18C C ... C Vậy số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất khi và chỉ khi k = 9. 62. (CĐ Bán công Hoa Sen khối A 2006) ĐK: x Ỵ N, y Ỵ N*, x ≤ y. Từ phương trình thứ hai suy ra x = 4 Thay vào phương trình thứ nhất ta được: y2 – 9y + 8 = 0 Û =é ê =ë y 1(loại) y 8 . Vậy: x = 4; y = 8. Tuyển tập Đại số tổ hợp Trần Sĩ Tùng 54 63. (CĐ KT–KT Cần Thơ khối AB 2006) ĐK: n Ỵ N, n ≤ 4 - =n n n 4 5 6 1 1 1 C C C Û - - -- =n!(4 n)! n!(5 n)! n!(6 n)! 4! 5! 6! Û n2 – 17n + 30 = 0 Û =é ê =ë n 15 (loại) n 2 Vậy: n = 2. 64. (CĐ Sư phạm TPHCM khối A 2006) · + + =0 1 2n n nC C C 211 Û Ỵ ³ì ï í - + + =ïỵ n N,n 2 n(n 1)1 n 211 2 Û Ỵ ³ìï í + - =ïỵ 2 n N,n 2 n n 420 0 Û n = 20 · + + + = = + k k kn n n1 k 1 (k 1).C (k 1)C C (k 1)!A k! (k = 1, 2, …, n) Do đó: với n = 20 ta có: S = + + +0 1 2020 20 20C C ... C = 2 20. 65. (CĐ Sư phạm TPHCM khối BT 2006) Số hạng thứ k + 1 trong khai triển (1 – 2x)n là: Tk+1 = -k k knC ( 2) .x Từ đó ta có: a0 + a1 + a2 = 71 Û - + =0 1 2n n nC 2C 4C 71 Û Ỵ ³ì ï í - - + =ïỵ n N, n 2 n(n 1)1 2n 4 71 2 Û Ỵ ³ìï í + - =ïỵ 2 n N, n 2 n 2n 35 0 Û n = 7 Với n = 7, ta có hệ số của x5 trong khai triển (1 – 2x)n là: a5 = -5 57C ( 2) = – 672. 66. (CĐ Điện lực TPHCM 2006) Ta có: + =1 3n nC C 13n Û - - + = n(n 1)(n 2)n 13n 6 Û n2 – 3n – 70 Û =é ê = -ë n 10 n 7 (loại) Số hạng tổng quát của khai triển nhị thức là: Tk+1 = - - -=k 2 10 k 3 k k 20 5k10 10C (x ) (x ) C x Tk+1 không chứa x Û 20 – 5k = 0 Û k = 4 Vậy số hạng không chứa x là: T5 = 410C = 210. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Đại số tổ hợp 55 67. (CĐ Kinh tế TPHCM 2006) · Cách 1: Ta có: + ++ + + ++ + + + = 0 1 2 4n 2 4n 2 4n 2 4n 2 4n 2 4n 2C C C ... C 2 + ++ + + ++ + + + = 0 2 4 4n 2 4n 1 4n 2 4n 2 4n 2 4n 2C C C ... C 2 + + + ++ + + + = 0 2 4 2n 4n 4n 2 4n 2 4n 2 4n 2C C C ... C 2 Vậy có: 24n = 256 Û n = 2 · Cách 2: Đặt Sn = + + + ++ + + + 0 2 4 2n 4n 2 4n 2 4n 2 4n 2C C C ... C Thì Sn+1 = + + + ++ + + + 0 2 4 2n 4n 6 4n 6 4n 6 4n 6C C C ... C Vì + +³ 2k 2k 4n 6 4n 2C C (0 ≤ k ≤ n) nên Sn+1 > Sn Þ dãy (Sn) tăng. Khi n = 2 thì S2 = + +0 2 410 10 10C C C = 256 Vậy Sn = 256 Û n = 2. 68. (CĐ Kinh tế đối ngoại khối AD 2006) A = ỉ ư ỉ ư- + -ç ÷ç ÷ è øè ø 20 10 3 2 1 1x x xx = ( ) ( ) ( ) -- - - = = - + -å å 20 10k 10 k nk k 20 k 2 n n 3 1 20 10 k 0 n 0 ( 1) C x x ( 1) C x x = ( ) ( )- - = = - + -å å 20 10k nk 20 3k n 30 4n 20 10 k 0 n 0 1 C x 1 C x Xét trường hợp 20 – 3k = 30 – 4n Û 10 – n = 3(n – k) Vì 0 ≤ n ≤ 10 và 10 – n phải là bội số của 3 nên n = 4 hay n= 7 hay n= 10 Þ có 3 số hạng trong hai khai triển trên có luỹ thừa của x giống nhau. Vậy sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức A sẽ gồm: 21 + 11 – 3 = 29 số hạng. 69. (CĐ KT Y tế I 2006) Ta có: 42n = (1 + 3)2n = - -+ + + + +0 1 1 2 2 2n 1 2n 1 2n 2n2n 2n 2n 2n 2nC C 3 C 3 ... C 3 C 3 22n = (1 – 3)2n = - -- + - - +0 1 1 2 2 2n 1 2n 1 2n 2n2n 2n 2n 2n 2nC C 3 C 3 ... C 3 C 3 Þ 42n + 22n = ( )+ + +0 2 2 2n 2n2n 2n 2n2 C C 3 ... C 3 Þ 42n + 22n = 2.215(216 + 1) Þ (22n – 216)(22n + 216 + 1) = 0 Þ 22n = 216 Þ n = 8. 70. (CĐ Xây dựng số 2 2006) Theo khai triển nhị thức Newton ta có:
File đính kèm:
- BaiTapGiaiTich12-TuyenChonCacDangBaiTapDaiSoToHop-TranSiTung.pdf