Xử lý khối và định dạng MS Word

Bấm và rê chuột (có biểu tượng chữ I) từ vị trí bắt đầu cho tới vị trí kết thúc của đoạn văn bản cần chọn (bôi đen).

Nhấn phím Shift, sau đó bấm một trong các phím mũi tên, Home, End, Page Up, Page Down để bôi đen.

Nhấn và giữ phím Ctrl trong quá trình bôi đen bằng chuột để chọn nhiều đoạn văn bản rời nhau.

 

ppt36 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xử lý khối và định dạng MS Word, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chương 3: 	Xử lý khối 	và định dạngMicrosoft Word Xử lý khốiChọn khốiCắt và sao chépDán nội dung trong ClipboardXoá khối đã chọnChọn khốiBấm và rê chuột (có biểu tượng chữ I) từ vị trí bắt đầu cho tới vị trí kết thúc của đoạn văn bản cần chọn (bôi đen).Nhấn phím Shift, sau đó bấm một trong các phím mũi tên, Home, End, Page Up, Page Down để bôi đen.Nhấn và giữ phím Ctrl trong quá trình bôi đen bằng chuột để chọn nhiều đoạn văn bản rời nhau.Đoạn văn bản được chọnCắt và sao chép khối vào clipboardBôi đen đoạn văn bản muốn sao chép hoặc muốn chuyển. Kích chuột vào menu Edit, chọn Copy (sao chép) hoặc Cut (chuyển).Đoạn văn bản được chọn để copyDán nội dung trong ClipboardDi chuyển con trỏ tới nơi cần chép (chuyển) tới.Kích chuột vào menu Edit, chọn Paste (dán). Nội dung đoạn văn bản cần sao chép (chuyển) sẽ được chép tới (chuyển tới) vị trí con trỏ.Xoá khối văn bảnChọn khối cần xoá (bôi đen)Gõ phím Delete hay SpacebarĐịnh dạng văn bảnĐịnh dạng chữ.Định dạng đoạn văn bản.Chia cộtDropcapViền và nềnSử dụng thanh công cụ định dạng.Định dạng trang giấy.Định dạng chữBôi đen đoạn văn bản cần định dạng.Chọn menu Format  Font. Hộp thoại định dạng font chữ sẽ xuất hiệnHộp thoại định dạng phông chữPhông chữChữ nghiêng (Italic)Đậm (Bold)Kích thước chữ(Bình thường từ 12-14.)Màu chữAutomatic - tự độngKiểu nét gạch chân(none – không gạch chân)Các hiệu ứng khác(tham khảo trong tài liệu)FONTSử dụng thanh công cụ định dạngKiểu chữ định sẵn(Normal – Bình thường)Phông chữKích thước chữIn đậm (B), In nghiêng(I), Gạch chân (U)Căn lề trái, giữa, phải, đều hai phíaMàu chữKích chuột vào mũi tên để chọn màuBôi đen chữ, đoạn văn bản cần định dạng rồi kích chuột vào các nút hoặc chọn phông, kích cỡ chữ ở trên thanh công cụ định dạng,Định dạng đoạn văn bảnĐoạn văn bản (paragraph) là phần nằm giữa hai dấu xuống dòng.Đoạn 1 của văn bản tính từ đầu văn bản tới trước dấu xuống dòng đầu tiên.Đoạn cuối của văn bản tính từ dấu xuống dòng cuối cùng tới hết văn bản.Định dạng đoạn văn bảnBôi đen đoạn văn bản cần định dạng.Chọn menu Format  Paragraph.Hộp thoại định dạng văn bảnIndent and SpacingCăn lề văn bản (Left – trái, right - phải, center - giữa, justified – căn đều)Khoảng cách tới lề (Left - tới lề trái, Right - tới lề phải)First line .. By (dòng đầu tiên thụt vào so với các dòng khác bao nhiêu)Khoảng cách tới các đoạn trước(Before) và sau (After) là bao nhiêu điểm (point)Khoảng cách hai dòng liên tiếp trong đoạn văn bản (Single – 1 dòng, 1.5 lines – 1.5 dòng)Áp dụng chữ hoa đầu đọan (Drop Cap)Drop Cap: cho phép chúng ta viết hoa chữ cái đầu đoạn. Thao tác như sau: Nhập 1 đoạn văn bảnĐặt con trỏ văn bản ở bất kỳ vị trí nào thuộc văn bản đóChọn Format\Drop CapTrong hộp thoại Drop Cap chọn các thông số: Kiểu chử, phông chữ, độ lớn của kí tự đầu đọan Drop Cap Kiểu chữPhông chữĐộ lớn của kí tựĐịnh dạng trang giấy (page setup)Định dạng trang là xác định:Kích thước giấy (paper size).Lề (margins).Hướng (orientation).Hãy định dạng trang giấy trước khi soạn thảo và đặc biệt là trước khi in (print).Chọn File  Page Setup để định dạng trang.Header/TopLeftRightFooter/BottomPage Setup Margins: Top/Header, Bottom/Footer, Left, Right, GutterOrietation: Portrait (dọc), Landscape (ngang).Paper:Paper size: A4,Tạo dấu hoa thị và mục sốLệnh Format\Bullets and Numbering cho phép tạo dấu hoa thị hoặc điền các số thứ tựCác bước thực hiệnChọn đọan văn bản muốn tạo dấu hoa thị hay điền số Nhấp lên nút để tạo dấu hoa thị, hoặc nút để ghi sốChọn lớp Bullets nếu điền hoa thị, hoặc nếu muốn điền số thì chọn lớp NumberingChọn Ok Tạo dấu hoa thị và mục số Thẻ hoa thịThí dụChọn đọan văn bản muốn tạo dấu hoa thị hay điền số Nhấp lên nút để tạo dấu hoa thịChọn lớp Bullets nếu điền hoa thịChọn OkTạo dấu hoa thị và mục số Thẻ chỉ sốThí dụChọn đọan văn bản muốn tạo dấu hoa thị hay điền số Nhấp lên nút để tạo dấu hoa thịChọn lớp Bullets nếu điền hoa thịChọn OkTạo dấu hoa thị và mục số Thẻ chỉ số outlineThí dụ1. Chọn đọan văn bản1.1 Nhấp lên nút để tạo dấu hoa thị1.2 Chọn lớp Bullets nếu điền hoa thị1.3 Chọn OkKẻ khung và tô nền (Border and Shading)Kẻ khungKhung cho cả trangKhung cho 1 đoạn văn bảnKhung cho vài chữ Tô nềnTô nền cho 1 đoạn văn bảnTô nền cho vài chữKẻ khung Kẻ khung cho đoạn văn bản hoặc vài chữCác bước thực hiệnChọn khối văn bản cần kẽ khungChọn lệnh Format\ Border and ShadingChọn thẻ BorderChọn kiểu đường kẽChọn Apply to Text nếu chỉ kẽ khung cho vài chữ, hoặc chọn Paragraph nếu kẽ khung cho cả đoạn văn bảnKẻ khung Kẻ khung cho văn bản hoặc kẻ khung cho đoạn văn bảnKẻ khung Kẻ khung cả trang văn bảnKẻ khung Kẻ khung cho cả trang (Page)Các bước thực tương tự như kẻ khung cho đoạn văn bản nhưng chọn thẻ Page BorderChú ý tuỳ chọn Apply to:Whole documents: kẻ khung cho cả toàn văn bảnThis section: kẻ khung cho trang hiện thànhFirst page only: Chỉ trang đầuAll accept first page: tất cả trừ trang đầuChèn dấu ngắt trang (Page Break)Ngắt trang được dùng khi bắt buộc sang trang mớiThao tác thực hiện:	Đặt con trỏ tại vị trí cần sang trangChọn Insert\BreakChọn cách ngắt trangXóa dấu ngắt trang (Page Break)Việc hủy bỏ ngắt trang là xóa đi kí tự ngắt trangĐể thấy rõ việc ngắt trang, chỉ cần chuyển trang chế độ hiển thi Normal ViewKí tự ngắt trangĐịnh dạng cột (Columns)Lệnh Format\Columns cho phép chia vănbản thành nhiều cộtCác thao tác chia cộtChọn khối văn bản muốn chia cộtChọn lệnh Format\Columns để mở hộp thoại ColumnsChọn số cột cho văn bảnNhấp OKĐịnh dạng cột Định dạng cột Cân bằng các cột trên trang: nếu các cột không cân bằng, ta thực hiên các thao tác sau để cân bằng các cộtĐặt con trỏ ở cuối cột cần cân bằngThực hiện lệnh Insert\BreakChọn nút ContinuousNhập tiêu đề và hạ mục (header, footer )Tiêu đề là dòng ghi ở đầu trangHạ mục là dòng ghi ở cuối trangCác thao tác thực hiệnChọn View\Header and FooterNhấp nút để chuyển qua lại giữa Header và FooterNhập dòng văn bản cho Header và FooterCanh lề (left, center, right) cho dòng văn bảnĐánh số trang (Page Numbers)Lệnh Insert\Page Numbers cho phép đánh số trang.Đánh số ở đầu hay cuối trangCanh lề: trái, ... Chọn định dạng số trang Page Numbers Định dạng số trangChọn dạng số sử dụngChọn số bất đầuĐịnh dạng Tab stopKích đúp vào dưới thước kẻ thêm tab stop tại vị trí kích.Format  Tabs.Tab position: vị trí.Alignment: căn lề.Leader: kiểu.Để xóa tab, chọn trong ô tab stop position rồi kích Clear.Ví dụ về Tab stop

File đính kèm:

  • pptGioi thieu MS Word 3.ppt
Bài giảng liên quan