Bài giảng Chương 4: Sự điều hòa biểu hiện gen

• Tổng quan về điều hòa biểu hiện gen

– Động cơ

– Cấu trúc

– Ba thành phần của sự điều hòa biểu hiện gen

• Mô hình điều hòa biểu hiện gen ở prokaryote

– Operon lac

– Operon arabinose

– Operon tryptophan

– Nhân tố sigma

• Mô hình điều hòa biểu hiện gen ở eukaryote

– Điều hòa ở mức độ phiên mã

– Vai trò của chất nhiễm sắc trong điều hòa biểu hiện gen

 

ppt38 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1670 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 4: Sự điều hòa biểu hiện gen, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chương 4: sự điều hòa biểu hiện genTổng quan về điều hòa biểu hiện genĐộng cơCấu trúcBa thành phần của sự điều hòa biểu hiện genMô hình điều hòa biểu hiện gen ở prokaryoteOperon lacOperon arabinoseOperon tryptophanNhân tố sigmaMô hình điều hòa biểu hiện gen ở eukaryoteĐiều hòa ở mức độ phiên mãVai trò của chất nhiễm sắc trong điều hòa biểu hiện genđiều hoà biểu hiện gencấu trúc tế bào prokaryote và eukaryoteba thành phần của sự điều hòa biểu hiện genTín hiệu điều hòaTrình tự điều hòa Protein điều hòavùng nhận biết trình tự điều hòavùng tương tác với bộ máy phiên mãvùng có khả năng tác động lên chất nhiễm sắc thựcvùng tương tác với các protein liên kết với DNA ở gần vị trí điều hòavùng hoạt động như một cảm biến của những điều kiện sinh lý bên trong tế bàoMô hình điều hòa biểu hiện gen ở prokaryoteCó hai đặc điểmcó khả năng nhận biết các điều kiện trong môi trườngcó khả năng tắt hoặc mở sự phiên mã của mỗi gen chuyên biệt hoặc các nhóm genCơ sở điều hòa phiên mã: dựa vào hai kiểu tương tác của protein với DNAĐiều hòa âm tínhĐiều hòa dương tínhhai kiểu điều hoà hoạt động gen ở prokaryotemô hình điều hoà biểu hiện gen ở prokaryoteoperon cảm ứng	* operon lac	* operon arabinose2. operon kìm hãm	* operon tryptophan3. điều hoà bằng nhân tố sigmaoperon cảm ứng mã hoá cho các enzyme của con đường dị hoá1. Cơ chế điều hoà của operon lac	Kiểm soát tiêu cực-vai trò của yếu tố kìm hãm	Kiểm soát tích cực-vai trò của yếu tố hoạt hoá2. Cơ chế điều hoà của operon arabinosecơ chế điều hoà của operon lacKiểm soát tiêu cực-vai trò của yếu tố kìm hãmKiểm soát tích cực-vai trò của yếu tố hoạt hoácấu trúc operon lacthí nghiệm điều hoà ở operon lachoạt động của operon lac-yếu tố kìm hãmrepressor gắn vào operator ngăn cản quá trình phiên mãchất cảm ứng liên kết với repressor làm thay đổi cấu hình của repressor; khởi động quá trình phiên mãso sánh trình tự của promoter mạnh với trình tự của promoter operon lacđiều hoà operon lac theo cơ chế tích cựcđiều hoà của operon lac theo cơ chế tích cực (tiếp)phức camp-cap cảm ứng quay dna một góc 900cap-camp làm tăng sự gắn rna polymerase vào promoter, tăng sự phiên mã lên 50 lầnĐể phiên mã operon lac hiệu quả thì cần có sự hoạt động kết hợp của chất cảm ứng và cAMP-CAPhiệu quả điều hoà của operon lac theo hai cơ chếCơ chế điều hoà tiêu cực kìm hãm sự biểu hiện của operon lac tiết kiệm năng lượngCơ chế điều hoà tích cực tăng hoạt động của operon lac lên 50 lầnCơ chế điều hoà của operon arabinoseoperon kìm hãm liên quan đến con đường đồng hoáKiểm soát phiên mã bằng repressor âm tínhKiểm soát khởi đầu phiên mã theo cơ chế suy giảm-vai trò của cấu trúc kẹp tócCấu trúc operon tryptophan và một số phản ứng tổng hợp tryptophancác cơ chế kiểm soát phiên mã ở operon tryptophanoperon tryptophan và trình tự dẫn đầucấu trúc ngừng phiên mã của trình tự leaderHiện tượng suy giảm làm giảm phiên mã xuống 10 lầncấu trúc của operon tryp (chất kìm hãm)điều hoà bằng nhân tố sigmaphage spo1 xâm nhiễm bacilus subtilisnhân tố  và sự tạo bào tử

File đính kèm:

  • pptchuong 4 (su dieu hoa bieu hien gen o prokaryote).ppt
Bài giảng liên quan