Đề kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân 11

1.Về kiến thức:

- Nêu được nguồn gốc và bản chất của tiền tệ.

- Hiểu được các tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa.

- Vận dụng được vai trò của thị trường vào giải thích các hiện tượng biến động giá cả trên thị trường.

2. Kĩ năng;

Biết vận dụng vai trò của thị trường để giải thíach các hiện tượng tren thị trường.

 

doc4 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 4792 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tröôøng THPT Nguyeãn Traõi
Tuaàn : 10- Tieát PPCT: 10
Ngaøy soaïn: 10/10/2012
Giaùo vieân soaïn: Voõ Thò Khuyeân
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU KIỂM TRA
1.Về kiến thức:
- Nêu được nguồn gốc và bản chất của tiền tệ.
- Hiểu được các tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa.
- Vận dụng được vai trò của thị trường vào giải thích các hiện tượng biến động giá cả trên thị trường.
2. Kĩ năng;
Biết vận dụng vai trò của thị trường để giải thíach các hiện tượng tren thị trường.
3. Về ý thức:
Có thái độ quan tâm dến những diễn biến trên thị trườnng.
II.HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp tự luận và trắc nghiệm.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ/Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Hàng hóa-tiền tệ-thị trường
Nêu được nguồn gốc,bản chất của tiền tệ và nêu khái niệm thị trường.
Hiểu được nội dung và tác động của quy luật giá trị 
Vận dụng vai trò của thị trường để giải thíac các hiện tượng trên thị trường.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
2.5
25%
6
1.5
15%
1
2
20%
2. Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
Nêu các tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
Hiểu được nguồn gốc, bản chất, chức năng của tiền tệ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2.5
25
6
1.5
15%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
3
5
50%
12
3
30%
1
2
20%
IV.ĐỀ KIỂM TRA
Phần I- Trắc nghiệm khách quan (3.0điểm)
Khoanh tròn vào chử cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa trên thị trường, trao đổi hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc nào?
Giá cả 	c.Tthuận mua vừa bán
Giá trị 	d. Ngang giá
Câu 2: Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua tín hiệu nào trên thị trường?
Giá trị 	c. Giá trị sử dụng
Giá cả 	d. Hàng hóa
Câu 3: Người sản xuất kinh doanh, muốn không bị phá sản, đứng vững và chiến thắng trên thương trường, thu nhiều lợi nhuận, họ phải làm gì?
Nâng giá hàng hóa 	c. Hạ giá 
Cải tiến kĩ thuật 	d. Mở rộng sản xuất
Câu 4: Vận dụng quy luật giá trị, nhà nước làm gì để điều tiết thị trường?
Giảm thuế 	c. Ban hành và sử dụng pháp luật
Kông thu thuế 	d. Cho doanh nghiệp vay vốn.
Câu 5:Tìên tệ xuất hiện là do sự phát triển lâu dài của :
Mua bán 	c. Xã hội
Sản xuất và trao đổi hàng hóa 	d. Lịch sử
Câu 6: Để làm chức năng cất trử thì tiền phải:
USD 	c. Tiền giấy
Đủ giá trị 	d. Đô la.
Câu 7: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định gọi là gì:
Giá trị 	c. Giá cả 
Tền 	d. Vàng
Câu 8: tiền tệ có mấy chức năng? 
Hai	c. Bốn
Ba	d.Năm
Câu 9: Khi tiền được dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa, nghĩa là nói đến chức năng nào của tiền?
a. Tước đo giá trị 	c. Cất trữ
b.Lưu thông 	d. Tiền tệ thế giới
Câu 10: Khi cải tiến kĩ thuật làm cho năng suất lao dộng tăng lên, lợi nhuận tăng, còn giá trị một hàng hóa thì: 
Tăng 	c. Giảm
b. Ổn định 	d. Vừa tăng vừa giảm
Câu 11: Công thức H-T-H là nói đến chức năn nào của tiền tệ?
	a. Thước đo giá trị	c. Cất trữ
	b. Phương tiện lưu thông	d. Tiền tệ thế giới.
Câu 12: Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng:
Giá trị	c.Thời gian lao động hao phí
Vàng	d. Hàng hóa với nhau.
Phần 2- Tự luận (7.0 điểm)
Câu 13: Em hãy trình bày các tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu
thông hàng hóa? ( 2.5điểm)
Câu 14 :Tiền tệ xuất hiện khi nào? Tiền tệ có bản chất như thế nào? (2 điểm)
Câu 15: Thị trường là gì? Từ đó em hãy giải thích: “ Tại sao giá cả là mệnh lệnh của thị trường đối với người sản xuất va lưu thông hàng hóa” ? (2.5 điểm)
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I- Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng, học sinh đạt 0.25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
d
b
b
c
b
b
c
d
a
c
b
c
Phần 2- Tự luận (7.5 điểm)
Câu 13: (2.5 điểm)
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa: 0.5 điểm
Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua giá cả trên thị trường.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên. (1điểm)
+ Người sản xuất, kinh doanh để thu được nhiều lợi nhuận, họ phải tìm cách cải tiến kĩ thuật, nâng cao tay nghề của người lao động, hợp lí hóa sản xuất, thực hành tiết kiệm… làm cho giá trị cá biệt của họ thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa.
+ Kết quả làm cho kĩ thuật, lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất: (1 điểm)
Sự tác động của quy luật giá trị, một mặt đã làm cho một số người sản xuẩ kinh doanh goải, trở nên giàu có. Mặt khác, mhwxng người sản xuất kinh doanh kém sẽ bị thua lỗ, phá sản và trở thành người nghèo. Dẫn đến sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
Câu 14: ( 2 điểm)
Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi 
hàng hóa. (0.5 điểm)
Bản chất tiền tệ: (1.5 điểm)
+Là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa.
+ Là sự biểu hiện chung của giá trị.
+ Tiền tệ biểu hiện mối quan hệ sản xuất giữa những người sản xuất hàng hóa.
Câu 15: ( 2.5 điểm)
Khái niệm thị trường: 0.5 điểm
Là lĩnh vực trao đổi,mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ.
Giải thích “giá cả là mệnh lệnh của thị trường đối với người sản xuất va lưu thông hàng hóa” vì: (2 điểm)
+ Sự biến động của cung- cầu, giá cả trên thị trường đã điều tiết các yếu tố sản xuất từ ngành này sang ngành khác, luân chuyển hàng hóa từ nơi này sang nơi khác.
+ Khi giá cả của hàng hóa nào đó tăng lên, sẽ kích thích sản xuất ra hàng hóa đó nhiều hơn. Ngược lại sẽ hạn chế việc sản xuât ra hàng hóa đó.
Như vậy, hiêu và vận dụng các chức năng của thị trường sẽ giáp cho người sản xuất và tiêu dùng giành được lợi ích kinh tế lớ nhất.
HẾT

File đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-11-02-03.doc