Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Phạm Văn Tĩnh

Câu 1 / : Em hãy phát biểu các bước để giải toán bằng cách lập phương trình .

Câu 2 / : Trong một sân gà vịt có 60 con . Biết số gà bằng 3 lần số vịt . Hỏi bao nhiêu con gà , bao nhiêu con vịt ?

 

 

ppt19 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Phạm Văn Tĩnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 1TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍGV THỰC HIỆN : PHẠM VĂN TĨNH MÔN ĐẠI SỐ 8KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2 / : Trong một sân gà vịt có 60 con . Biết số gà bằng 3 lần số vịt . Hỏi bao nhiêu con gà , bao nhiêu con vịt ?Hãy tóm tắt đầu bài Gọi x là số con vịt 3 x là số con gàø Đk x > 0, nguyên Lập phương trình ? Câu 1 / : Em hãy phát biểu các bước để giải toán bằng cách lập phương trình .Ta có phương trình 3x + x = 60GIẢI Gọi x là số con vịt .3 x là số con gàĐk: x > 0, nguyênTa có phương trình 3x + x = 60 4 x = 60 x = 15Vậy số vịt là 15 con Số gà là 15 . 3 = 45 con x = 15 có thoả mãn các điều kiện của ẩn không ?(thoả đ k , nhận)Hà Nội Nam Định 90km35km/h45km/hSau 24/ = hVí dụ :Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35 km / h . Sau đó 24 phút , trên cùng tuyến đường đó một ô tô đi từ Nam Định về Hà Nội với vận tốc 45 km / h . Biết quãng đường Hà Nội - Nam Định là 90 km . Hỏi sau bao lâu , kể từ khi xe máy khởi hành , hai xe gặp nhau ? Trong toán chuyển động có những đại lượng nào ? Công thức liên hệ giữa 3 đại lượng đó như thế nào ? Việc lập bảng giúp ta phân tích bài toán dễ dàng hơn Kế hoạch Thực tế Tổng số áo Năng suất / ngày Thời gian/ngày Các dạng chuyển động Xe máyô tô s : Quãng đường (km ) v :Vận tốc (km /h ) t : Thời gian (h) Số tiền chưa kể VAT Số tiền kể VAT Loại hàng thứ 1 Loại hàng thứ 2 Cả hai loại hàng Hà Nội Nam Định 90km35km/h45km/hSau 24/ = h35 km / h 45 km / h x ( h )x - ( h)35 x( km )45 (x - ) km 90 kmTa có phương trình : 35x + 45 ( x - ) = 90Đ k : Xe máy Ô tô Quãng đường (km )Vận tốc (km /h )Thời gian (h)GIẢI Gọi xh là thời gian xe máy đi để gặp nhau Đk: x > 0.Và (x - )h là thời gian xe ô tô đi để gặp nhau Đk: x > Quãng đường xe máy đi để gặp nhau là : 35 (km)Theo đề bài ta có phương trình : Quãng đường xe ô tô đi để gặp nhau là :35 x + = 90GIẢI Ta có phương trình 35x + 45 x - 18 = 90 80x = 90 + 18Vậy thời gian xe máy đi để gặp nhau là =1h21/x = có thoả mãn các điều kiện của ẩn không ?( thoả đ k , nhận)35 x + = 90 80x = 108 x = x =Bài tập(37SGK)trg30 x km/ h6h7hAB9h 30/xkmxkmĐ k :x > 09h 30- 6h 9h 30- 7h Hơn 20km/hTa có phương trình :x km / h + 20 Xe máy ô tôQuãng đường (km )Vận tốc (km / h )Thời gian (h)35 km / h 45 km / h s(km ) 90- s (km)Ta có phương trình :Đ k :s > 0Gọi s (km) là quãng đường 2 xe đi để gặp nhau đ k s >0Điền vào bảng sau ?4 Xe máy ô tô Quãng đường (km )Vận tốc (km /h )Thời gian (h)Oâ tô đi sau 24/ =GIẢI Phương trình 9s - 7(90- s) = 2.7.9 9s - 630 +7s =126 t=1,35.60=81phút =1h21/Từ đó t = 16s = 126+630 s = s = 47,25MTC: 2.7.9GIẢI Ta có phương trình 35x + 45 x - 18 = 90 80x = 90+ 1835 x + = 90 80x = 108 x = x =Vậy thời gian xe máy đi để gặp nhau là : t= = 1h 21/GIẢI Phương trình MTC: 2.7.9 9s - 7(90- s) = 2.7.9 9s - 630 +7s =126 16s = 126+630 s = s = 47,25Từ đó t = t=1,35.60=81phút =1h21/ t=1,35.60=81phút =1h21/ NHẬN XÉT : Hai cách giải có đáp số như nhau Cách giải sau dài hơn . Cách giải trước dễ làm hơnSo sánh hai cách giải ?90 áo120 áo xngày x - 990 xBÀI ĐỌC THÊM:Điền vào Ô : Thêm 60 áo 120 (x-9)Ta có phương trình : 120 ( x-9 ) - 90 x = 60 Kế hoạch Thực tế Tổng số áo Năng suất / ngày Thời gian/ngày BÀI 40 SGKNăm nay tuổi mẹ gấp ba lần tuổi Phương . Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần thôi tuổi Phương . Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi ? Tuổi Phương Tuổi mẹ Năm nay 13 năm saux3xĐ k x > 0x + 13 3x + 13 Mẹ =2 PhươngTa có phương trình : 3x + 13 = 2(x + 13) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :Lưu ý : Việc phân tích bài toán không phải khi nào cũng lập bảng . Thông thường ta hay lập bảng với toán chuyển động , toán năng suất , toán phần trăm , toán ba đại lượng . Bài tập về nhà : số 37, 38, 39, 40, 41 SGK trang 30, 31 chúc các em học tốt 

File đính kèm:

  • pptTIET 55 ON TAP CHUONG.ppt