Giáo án Ghép lớp 4 + 5 tuần 16 buổi chiều

Trình độ 4

Luyện đọc

KÉO CO

* HSKG đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung bài. Trả lời được câu hỏi trong SGK và nêu được nội dung bài.

* HSTB đọc to, rõ ràng. Biết ngắt nghỉ đúng dấu câu. Nêu được nội dung bài.

 

doc16 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ghép lớp 4 + 5 tuần 16 buổi chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
.......................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3:
Trình độ 4
Môn
Tên bài
Ôn Toán 
LUYỆN TẬP
Ôn :Luyện từ và câu
TỔNG KẾT VỐN TỪ.
I. Mục tiêu
- Thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
- Chia một số cho một tích.
* HSKG làm được BT1, BT2, BT3, BT4.
* HSTB làm được BT1, BT2, BT3.
- HS thống kê được nhiều từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa nói về các tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm.
- Biết tìm các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống theo yêu cầu
II.Nội dung
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1(VBT/90): Đặt tính rồi tính.
 3144
 0
524
6
 8322
 1752
 0
219
38
Bài 3(VBT/90):
Bài giải
Số thời gian vòi nước chảy vào bể là:
65 + 70 = 135 (phút)
Trong thời gian 135 phút vòi nước chảy được số lít nước là:
900 + 1125 = 2025 (l)
Trung bình mỗi phút vòi nước chảy vào bể được số lít nước là:
 (900 + 1125) : 135 = 15 (l)
 Đáp số: 15lít
Bài 4(VBT/90): Tìm x là số tròn chục có hai chữ số sao cho: 240 : x < 6
Số tròn chục x và 240 : x < 6 là: 60, 80. Vậy x là 60, 80.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 : Xếp các từ ngữ dưới đây vào chỗ trống thích hợp trong bảng nêu ở dưới.
a) nhân hậu, nhân từ, độc ác, bạc ác, nhân ái, nhân đức, nhân nghĩa, nhân văn, tàn nhẫn, tàn bạo, phúc hậu, phúc đức, bất nhân, bạo tàn, hung hãn, thương người như thể thương thân.
b) trung thực, trung hậu, thành thực, dối trá, gian dối, thành thật, thành tâm, thật thà, chân thật, thẳng thắn, lừa đảo, lừa thầy phản bạn, lừa lọc, cây ngay không sợ chết đứng.
c) dũng cảm, anh dũng, gan dạ, anh hùng, can đảm, gan góc, hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, bạo dạn, dám nghĩ dám làm, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược, vào sinh ra tử.
Từ trung tâm
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
 nhân hậu 
 trung thực 
 dũng cảm 
 Bài 2 : Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các từ ngữ sau:
- Ở .... gặp lành.
- Thương .... như thể thương thân.
- Cây ... không sợ chết đứng.
- Tốt .... hơn tốt nước sơn.
- Tốt ... hơn lành áo.
- Đói cho ... , rách cho thơm.
III. Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- GV nhận xét giờ học
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012
Tiết 1
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Ôn:Tập làm văn
LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG
Ôn Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Biết giới thiệu tập quán kéo co của hai địa phương Hữu Trấp (Quế Võ, Bắc
Ninh) và Tích Sơn (Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) dựa vào bài tập đọc Kéo co.
- Biết giới thiệu 1 số trò chơi hoặc lễ hội ở quê, giới thiệu rõ ràng, ai cũng hiểu.
- Cách làm ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm: Tính tỉ số phần trăm của hai số.
Tìm giá trị một số phần trăm của một số. Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó.
- HS yếu, trung bình làm các bài tập 1, 2 trong VBT trang 98.
- HS khá giỏi làm hết các bài tập trong bài.
II.Nội dung
Hướng dẫn học sinh luyện tập.
1. Bài tập
Bài 1:
+ Bài Kéo co giới thiệu trò chơi của những địa phương nào?
+ Bài giới thiệu trò chơi Kéo co của làng Hữu Trấp, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh và làng Tích Sơn, thị xã Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Yêu cầu hs thuật lại các trò chơi kéo co ở các địa phương đó.
- Nhận xét.
Bài 2:
+ Địa phương mình có những trò chơi, lễ hội như trên không?
+ Trò chơi: thả chim bồ câu, đu bay, ném còn.
+ Lễ hội: hội bơi trải, hội cồng chiêng, hội hát quan họ.
- Em hãy giời thiệu 1 số trò chơi ở quê em?
- Nhắc Hs: mở đầu cần giới thiệu rõ: quê em ở đâu? Có trò chơi hoặc lễ hội gì thú vị em muốn giới thiệu cho bạn biết?
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 (T98)
a. 21 : 25 = 0,84
0,84 = 84%
b. Bài giải: Tỉ số phần trăm số sản phẩm của người đó và tổng số sản phẩm của cả hai người là:
546 : 1200 = 0,455
0,455 = 45,5%
 Đáp số: 45,5%
Bài 2 (T98)
a. 27 34 : 100 = 9,18kg
b. Bài giải: Số tiền lãi của cửa hàng đó la:
5 000 000 12 : 100 = 600 000 ( đồng)
 Đáp số: 600 000 đồng
Bài 3 (T98)
a. 49 : 35 100 = 140
 b. Bài giải: Số lít nước mắm của cửa hàng trước khi bán là:
 123,5 : 9,5 100 = 1300 (l)
 Đáp số: 1300 l
Bài 4 (T99)
a
b
Tỉ số % của a và b
36,96
42
88%
5,13
19
27%
324
675
48%
III. Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Nhận xét giờ học.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2:
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Ôn Toán
CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp)
Ôn:Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI
I. Mục tiêu
* HSKG làm được BT1, BT2, BT3, BT4.
* HSTB làm được BT1, BT2, BT4.
* HSY làm được BT1, BT4.
- HS thực hành viết được 1 bài văn tả 1 em bé đang tuổi tập nói, tập đi.
* HS yếu và HS trung bình viết được bài văn tả em bé đang tuổi tập nói, tập đi có đủ ba phần.
* HS khá giỏi viết được bài văn tả em bé đang tuổi tập nói, tập đi có đủ ba phần trong đó có sử dụng biện pháp nghệ thuật.
II .Nội dung 
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1(VBT/91): Đặt tính rồi tính.
- Kết quả lần lượt là: 
136, 205, 510 (dư 10).
Bài 2(VBT/91): 
Bài giải
Chiều dài của khu A là:
112 564 : 263 = 428 (m)
Diện tích của khu B là:
428 362 = 154936 (m2)
Đáp số: 154936 m2
Bài 3(VBT/91): Tính bằng hai cách.
4095 : 315 – 945 : 315 = 13 – 3 
 = 10
4095 : 315 – 945 : 315
 = (4095 – 945) : 315
 = 3150 : 315
 = 10
Bài 4(VBT/91): Tìm x:
436 x = 11772
 x = 11772 : 436
 x = 27
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
- HS viết bài theo nhóm đối tượng.
1. Mở bài: Giới thiệu được em bé định tả là em bé nào? Con nhà ai?
2. Thân bài:
a. tả hình dáng: (khuôn mặt, răng, tóc,
b. Tả tính tình; (thông qua cử chỉ, hành động tập nói, tập đi)
3. Kết luận: nêu nhận xét của bản thân vè em bé vừa tả.
III. Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- GV nhận xét giờ học.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3. Hoạt động ngoài giờ lên lớp
 VỆ SINH TRƯỜNG LỚP, CHĂM SÓC CÂY VÀ HOA 
+ NHẬN XÉT CUỐI TUẦN
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết được cách vệ sinh trường lớp và chăm sóc cây và hoa. Góp phần làm cho trường lớp thêm xanh - đẹp.
- Rèn kỹ năng vệ sinh trường lớp và chăm sóc cây và hoa cho học sinh.
- Nâng cao ý thức bảo vệ trường lớp, cây và hoa ở trường nói riêng và ở nơi công cộng nói chung.
- Đánh giá ưu điểm, tồn tại, biện pháp khắc phục, phương hướng tuần sau.
II.Chuẩn bị: 
- Thời gian 30 phút.
- Địa điểm xung quanh trường lớp, bồn hoa trên sân trường.
- Đối tượng học sinh lớp 4+ 5 ; số lượng HS cả lớp. 
- Chổi, xẻng, cuốc, xô, chậu đựng nước, phân bón.
III. Hoạt động: 
A. Hoạt động 1. Vệ sinh trường lớp và chăm sóc hoa:
1. Bài mới: Giới thiệu hoạt động.
- Giáo viênphổ biến nội dung hoạt động.
2: Vào bài:
a. Hoạt động 1: Vệ sinh trường lớp và chăm sóc hoa: (20 phút)
+ Bước 1: Chia nhóm, phân công nhiệm vụ.
* Kiểm tra dung cụ các nhóm
* Giáo viên chia lớp làm ba nhóm HS để HS vệ sinh trường, lớp và chăm sóc hoa 
+ Nhóm 1: Vệ sinh trong và ngoài lớp học:
- Cuốc đất và xới cho đất tơi nhỏ, trộn phân vào trong đất.
 + Nhóm 2: Vệ sinh sân trường theo khu vực được phân công.
 + Nhóm 3: Nhỏ cỏ bồn hoa, xách nước tưới cho hoa.
- Giáo viên tham gia làm cùng nhóm 1 đồng thời quan sát nhắc nhở các em ở hai nhóm còn lại.
- Sau khi hoàn thành công việc giáo viên nhận xét chung về hiệu quả công việc, ý thức thực hiện của từng nhóm ngay tại sân trường. Tổ chức cho các em cất dụng cụ và đi rửa chân tay để vào lớp. 
- Qua tiết hoạt động em có cảm nhận điều gì?
b. Hoạt động 2: Nhận xét cuối tuần
* Nhận xét tuần qua
+ Cán sự lớp tự nhận xét rút kinh nghiệm tuần qua.
- HS nghe nhận xét đóng góp ý kiến. 
+ GVCN nhận xét chung
* Ưu điểm: 
- Học sinh đi học đều, đúng giờ. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài là các bạn: ...................................................................................
- Học sinh đã có đủ đồ dùng học tập.
- Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp.
* Tồn tại:
- 1 số học sinh về nhà chưa có ý thức học bài như: ...................................
-Chữ viết còn xấu: ...................................................................................
- Nêu phương hướng tuần sau.
+ Duy trì tốt các nề nếp học tập và các hoạt động ngoại khoá lập thành tích chào mừng ngày NGVN.
+ Phát huy tốt những ưu điểm đã đạt được khắc phục và chấm dứt những tồn tại.
+ Lao động Vệ sinh, tu sửa làm đẹp quang cảnh trường lớp.
 GV nhận xét tiết học
- Hs theo dõi nắm bắt nhiệm vụ.
- Các nhóm nhận nhiệm vụ và mang theo dụng cụ để đi làm 
- Học sinh thực hiện công việc của mình.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của thầy giáo.
- Trường lớp sanh, sạch đẹp hơn.
- HS nhận xét- bình chọn.
.................................

File đính kèm:

  • docTuan 16.doc
Bài giảng liên quan