Giáo Án Lớp 3 Tuần 31 Đến Tuần 32

 I/ Mục tiêu :

* Tập đọc

- KT : + Đọc đúng các từ : Nghiên cứu , là ủi ,vỡ vụn ,

 Hiểu :+ Các từ trong phần chú giải.

 + Hiểu nội dung : Đề cao lẽ sống của bác sĩ Y –éc –xanh: Sống để yêu thương giúp đỡ đồng loại.

 - Sự gắn bó của Y –éc –xanh với mảnh đất Nha Trang VN.

* Kể chuyện :

- KT: + Dựa vào tranh minh hoạ để kể lại câu chuyện bằng lời của nhân vật (bà khách)

- KN : + Rèn kỹ năng kể tự nhiên đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ nét mặt khi kể . Biết nghe & nhận xét lời kể của bạn .

- GD : + Giáo dục các em luôn yêu thương giúp đỡ đồng loại.

II/ Phương tiện

 - Tranh

III / Hoạt động dạy – học

 

doc53 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 2086 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo Án Lớp 3 Tuần 31 Đến Tuần 32, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
’)
HĐ2
MT: Biểu diễn ngày và đêm.
(13’)
Củng cố – Dặn dò.
(3’)
- Cho họ sinh nêu bài học giờ trước.
- NX khen ngợi.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Cho HS quan sát tranh hình 1- 2 trong sách giáo khoa và trả lời câu hỏi gợi ý trang 120.
- YC học sinh thảo luận theo cặp đôi.
- Gọi học sinh báo cáo.
Hỏi : + Khoảng thời gian phần TráI Đất được Mặt Trời chiếu sáng gọi là gì?
 + Khoảng thời gian Mặt Đất không được Mặt Trời chiếu sáng gọi là gì?
KL: Khoảng thời gian Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng là ban ngày..
- Chia lớp thành các nhóm nhỏYC học sinh thực hành theo câu hỏi gợi ý trang 120 SGK
- Giao cho mỗi nhóm 1 quả địa cầu.
- Cho HS thực hành như SGK trước lớp.
KL: Do Trái Đất tự quay quanh mình nó .
= > Bài học SGK trang 118
- Cho HS tưởng tượng Trái Đất ngừng quay quanh mình nó thì ngày và đêm trên Trái Đất sẽ như thế nào?.
- Gọi HS lên trình bày.
- NX khen ngợi
- Cho HS đọc lại bài học
- NX tổng kết tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- 2 HS
- Nghe ghi vở.
- Nêu câu hỏi, QS
- 2 HS cùng bàn.
- 2- 3 cặp
- NXBS
- Nối tiếp TL
- 2HS nhắc lại
- Thảo luận 3 nhóm.
- Đại diện nhóm.
- NXBS
- 2 HS đọc lại
- 3-4 HS TL
- NX BS
- 2 HS
- Nghe
- Ghi nhớ
 Soạn ngày : 25 /4 / 2008 
 Giảng thứ sáu ngày : 26 / 4/ 2008
Tiết 1: Toán luyện tập chung
I/ Mục tiêu :
KT: Giúp học sinh biết cách giải toán có liên quan rút về đơn vị.
Biết giải bài toán có liên quan . 
Biết tính giá trị của biểu thức số.
 KN: Rèn kỹ năng làm tính và giải toán nhanh , đúng, thành thạo 
GD: Có ý thức độc lập suy nghĩ ,tính tự giác học tập.
II/ Phương tiện :
- Bảng con. 
III/ Hoạt động dạy – học
 ND - TG
Hoạt động GV
 Hoạt động HS
A/ Kiểm tra
 (3’)
B/ Bài mới.
1. GT bài
 (1’)
2. HD làm bài tập.
(33’)
 Bài 1
Tính giá trị của biểu thức. 
 Bài 2
 Bài3
 Bài 4
 Củng cố - Dặn dò. 
(3’)
- Gọi HS lên bảng giải bài tập 2 giờ trước
ĐS: 12 hàng.
- NX cho điểm 
- Ghi đầu bài lên bảng
Cho HS đọc đề bài .
- HD học sinh làm toán.
- YC học sinh tự làm.
ĐS: a) 69094 ; b) 42864 ; c) 8282 ; d) 10988
- Cùng HS chữa bài cho điểm
- Gọi học sinh đọc đề toàn.
- Yêucầu học sinh tự làm rồi chữa.
ĐS: 35 tuần
- Cùng học sinh chữa bài cho điểm.
-Yêu cầu HS đọc đề toán . 
- HD HS làm toán . Yêu cầu HS tự làm bài.
- Cùng HS chữa bài đa ra đáp án đúng.
ĐS: 50000 đồng
- NX cho điểm
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập . HD học sinh làm bài.
- Chữa bài cho điểm
ĐS: 36 cm
- Hệ thống kiến thức bài .
- NX – Tổng kết giờ học .
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 1HS
- NX- Đ/ S
- Nghe ghi vở
- 1HS đọc
- 4 HS làm bảng còn lớp làm bảng con 
- NX - Đ/S
- 1 HS
- 1 HS làm bảng lớp dưới lớp làm vở
- NX- Đ/S
- 1HS đọc .
- 1 HS làm bảng lớp làm vở.
- NX- Đ/S
- 1 HS lên bảng làm dưới lớp làm vở.
- NX - Đ/ S
- Nghe .
- Ghi nhớ.
Tiết 2 . Tập làm văn :	 
 Nói viết về bảo vệ môI trường
Mục tiêu.
KT: Biết kể về một việc làm để bảo vệ môI trườngtheo trình tự hợp lí.
- Viết một đoạn văn ngắn từ 7 – 10 câu kể lại việc làm trên.
KN: Rèn kỹ năng kể , viết một đoạn văn ngắn gọn, rõ, đầy đủ những việc cần làm để bảo vệ môi trường.
GD: Luôn giữ cho môi trường xanh ,sạch , đẹp.
II. Phương tiện.
	- Tranh ảnh về chủ đề.
	- Bảng lớp ghi câu gợi ý.
III. Các hoạt động dạy- học.
 ND - TG
	Hoạt động GV
 Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ.
(3’)
B. Bài mới
1. GT bài
(1’)
2.HD học sinh làm bài. (33’)
 Bài 1
 Bài 2
C. Củng cố – Dặn dò.
(3’)
- Gọi HS đọc bài giờ trước.
- NX cho điểm.
- Ghi đầu bài lên bảng
- Cho HS đọc yêu cầu bài của bài 1.
- giới thiệu một số tranh ảnh về bảo vệ môI trường.
- YC học sinhôní tên đè tài mình chọn kể.
- Cho học sinh tập kể theo cặp đôivề ý thức bảo vệ môi trường.
- Gọi học sinh thi kể trước lớp .
- NX khen ngợi.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự viết lại lời kể của mình làm bài vào vở.
- Gọi vài học sinh đọc bài trước lớp.
- NX cho điểm.
- Chấm bài tại lớp khoảng 6-7 bài . Chữa một số bài tại lớp.
- Cho học sinh hệ thống kiến thức bài.
- NX tổng kết tiết học.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- 1 HS
- Nghe ghi vở
- 1 HS
- QS nghe .
- 4-5 HS 
- NXBS
-2 HS cùng bàn.
- 4 - 5 HS
- NXBS
- Làm bài cá nhân.
- 6 HS
- NXBS
- Ghi nhớ , sửa sai
- 2 HS 
- Nghe 
- Ghi nhớ.
Tiết 3. Tự nhiên xã hội:
	Năm, tháng và mùa
I. Mục tiêu:
 KT: Sau bài học HS biết:
- Thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một năm.
- Một năm thờng có 365 ngày và đợc chia thành 12 tháng
- Một năm thờng có bốn mùa.
 KN: Rèn kỹ năng quan sát , nhận biết , trình bày vòng quay quanh Mặt Trời.
 GD: Yêu thích môn học.
II. Phương tiện:
- Các hình trong SGK.
- Quyển lịch 
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND – TG 
	Hoạt động GV
 Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ.
(3’)
B. Bài mới.
1 GT bài. 
 (2’)
2. Phát triển bài.
HĐ1
MT: Biết thời gian để Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời là một năm.
 (10’)
HĐ2
MT: Biết một năm có bốn mùa.
(10’)
HĐ 3 
MT: Biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.
(7’)
Củng cố – Dặn dò.
(3’)
- Cho họ sinh nêu bài học giờ trước.
- NX khen ngợi.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Cho HS quan sát lịch và trả lời câu hỏi gợi ý :
+ Một năm thường có bao nhiêu ngày ? bao nhiêu tháng?
 + Số ngày trong các tháng có bằng nhau không?
+ Những tháng nào có 30 ngày ? tháng nào có 29 ngày ? tháng nào có 31 ngày?
- YC học sinh thảo luận theo cặp đôi.
- Gọi học sinh báo cáo.
- YC học sinh QS hình 1 trong SGK và cho HS biết Trái Đất chuyển động 1 vòngMặt Trời lạ một năm.
+ Chuyển động của Mặt Trời một vòngthì Trái Đất tự quay quanh mình nólà bao nhiêu vòng?
KL: Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời là một năm.
- Chia lớp thành các nhóm nhỏYC học sinh thảo luận theo câu hỏi gợi ý trang 123 SGK
- Gọi học sinh trình bày
- YC học sinh tìm vị trí của Việt Nam và Ô- Xtrây-li –a trên quả địa cầu.
+ Khi Việt Nam là mùa hạ thì Ô-Xtrây-li-a là mùa gì?
KL: Khi chuyển động , trục Trái Đất
= > Bài học SGK trang 123
- Cho HS tưởng tượng và cảm nhận lại mùa đông , thu , hè , xuân 
( Mùa đông thì rét, mùa thu thì mát , mùa hè thì nóng, mùa xuân ấm áp)
- HD chơi trò chơi xuân , hạ ,thu , đông. Khi GV hô mùa nào thì HS thể hiện lời nói và hành động mùa đó.Nếu HS nào làm sai thì chạy 1 vòng quanh lớp.
- Gọi 1 HS lên hô cho cả lớp chơi.
- QS theo dõi HS chơi.
- NX khen ngợi
- Cho HS đọc lại bài học
- NX tổng kết tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- 2 HS
- Nghe ghi vở.
- QS
- 2 HS cùng bàn.
- 2- 3 cặp
- NXBS
- QS
- 2 – 3 HSTL
- 2HS nhắc lại
- Thảo luận nhóm4.
- Đại diện nhóm.
- NXBS
- QS
- 2 HS lên chỉ và nêu.
- Lớp NXBS
- HS nhắc lại.
- 2 HS đọc lại
- 3-4 HS TL
- NX BS
- Làm thử 1 lần
- Tự chơi.
- 2 HS
- Nghe
- Ghi nhớ
Dạy chiều:
Tiết 1. TV(BS) Luyện từ và câu : 
 đặt câu và trả lời câu hỏi bằng Gì ? dấu chấm - Dấu hai chấm
I/ Mục tiêu:
KT:- Tiếp tục củng cố lại cho học sinh biết đặt câu và trả lời bằng gì? Tìm bộ phận cho câu hỏi bằng gì?
-Trả lời đúng các câu hỏi bằng gì? Bước đầu biết cách dùng dấu hai chấm sử dụng cụm từ bằng gì?
- Ôn luyện dấu chấm.
KN: Rèn kỹ năng luyện tập , thực hành đặt câu cho đúng ngữ pháp.
GD: Biết sử dụng biện pháp nhân hoá , các dấu câu, đặt và trả lời câu hỏi đúng ngữ pháp vào trong văn viết .
II/ Phương tiện :
- Tờ giấy khổ to . 
III/ Hoạt động dạy – học 
 ND - TG
	Hoạt động GV
 Hoạt động HS
A. Kiểm trabài cũ
(2’)
B. Bài mời
1. GT bài
 (2’)
2. HD làm bài tập
(33’)
 Bài 1
 Bài2
 Bài 3
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- NX chung
- Ghi đầu bài lên bảng
- Gọi HS đọc yêu cầu bài học
- HD học sinh làm bài . Yêu cầu học sinh lên bảng làm mẫu khoanh tròn dấu hai chấm thứ nhất và cho biết dấu hai chấm ấy dùng để làm gì?
( dùng để dẫn lời của nhân vật)
YC học sinh tự tìm dấu hai chấm còn lại.
Gọi HS trình bày.
- Cùng HS nhận xét đa ra đáp án đúng.
( dấu hai chấm dùng để giải thích sự việc, dẫu còn lại dùng để dẫn lời nhân vật)
- Cho học sinh nhắc lại cách dùng dấu hai chấm.
KL: dấu hai chấm dùng để báo hiệu..
- NX cho điểm từng HS.
- Cho học sinh đọc yêu cầu bài tập , suy nghĩ làm bài.
- Cùng HS nhận xét cho điểm 
- Gọi học sinh đọc nội dung bài tập.
- HD học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm
Đáp án:
a) bằng gỗ xoan.
b) bằng đôi bàn tay khéo léo của mình.
c) bằng trí tuệ , mồ hoi và cả máu của mình.
- Đặt vở BTTV lên bàn
- Nghe ghi vở
- 2 HS
- 1 HS khá làm bảng 
- NXBS
- Làm vào vở BTTV
- 3 – 4 HS.
- NXBS
- 2 HS
- 2 HS 
- 1 HS làm bảng lớp làm vở.
- NX - Đ/S
- 1 HS
- Nghe
- 1 HS làm bảng lớp làm vởBTTV.
Củng cố – Dặn dò
(3’)
- Gọi học sinh trình bày bài miệng trước lớp. 
-YC lớp nhận xét bài của các bạn 
- Nhận xét cho điểm.
- Hệ thống kiến thức bài
- NX tổng kết tiết học.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- 3 – 4 HS
- NXBS
- Nghe 
- Ghi nhớ.
Tiết 2. Thể dục(BS): tung bóng và bắt bóng cá nhân	
I. Mục tiêu:
 KT: - Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân, yêu cầu biết cách thực hiện động tác tương đối chính xác.
 - Học trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết cách chơi.
KN: Rèn kỹ năng tung bóng và bắt bóng đúng kỹ thuật. Tham ra chơi nhiệt tình.
GD: Chăm tập luyện thể dục thể thao.
II. Địa điểm – Phương tiện.
- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh sạch sẽ.
- Phương tiện: Bóng, sân trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp.
- Cán sự báo cáo sĩ số
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
2. KĐ:
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc.
 5-6'
 1lần
- ĐHTT
 x x x
 x x x
 x x x
B. Phần cơ bản.
1. Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2 người.
 20-25'
- ĐHTT.
 x x x
 x x x
- Từng HS tung và bắt bóng
- HS tập theo tổ.
- GV quan sát, HD thêm.
2. Học trò chơi "Chuyển đồ vật"
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi
- GV cho HS chơi thử.
- GV cho HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét.
C. Phần kết thúc.
 5'
- ĐHXL:
- Chạy lỏng thả lỏng, hít thở sâu.
 x x x
- GV + HS hệ thống lại bài.
 x x x
- Nhận xét giờ học.
 x x x
- GV giao BTVN

File đính kèm:

  • docTuan 31+32 L3.doc
Bài giảng liên quan