Giáo án Tin học 8 - Bài 2: Tập tin và thư mục

 I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Bước đầu hiểu được các khái niệm cơ bản của tổ chức thông tin trên máy tính như tệp tin, thư mục và khái niệm đường dẫn.

- Biết được qui tắc đặt tên tệp tin, thư mục.

 - Hiểu và chỉ ra được quan hệ cha - con của thư mục.

2. Kỹ năng

 - Nhận biết được thế nào là tập tin?

 - Tập tin có các loại tập tin nào?

 - Nhận biết được các thư mục cha, thư mục con, đường dẫn.

3. Thái độ

- Làm việc khoa học, chuẩn xác, nghiêm túc.

II. Chuẩn bị

- Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, ảnh minh họa

- Học sinh: Bút, vở, hiểu kiến thức trước ở nhà.

III. Tiến trình dạy học

1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Ms Dos gồm có những lệnh hệ thống nào?

 - Lệnh FROMPT $G có công dụng gì?

 - Lệnh DATE, TIME, CLS, có công dụng gì?

2. Bài mới

 

docx3 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 1894 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 8 - Bài 2: Tập tin và thư mục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết PPCT: 09 - 10
Tuần: 05
Ngày dạy: 18/9/203
Lớp: 8A1, 8A2
Bài 2: TẬP TIN VÀ THƯ MỤC
 I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Bước đầu hiểu được các khái niệm cơ bản của tổ chức thông tin trên máy tính như tệp tin, thư mục và khái niệm đường dẫn.
- Biết được qui tắc đặt tên tệp tin, thư mục.
 - Hiểu và chỉ ra được quan hệ cha - con của thư mục.
2. Kỹ năng
 - Nhận biết được thế nào là tập tin?
 - Tập tin có các loại tập tin nào?
 - Nhận biết được các thư mục cha, thư mục con, đường dẫn.
3. Thái độ
- Làm việc khoa học, chuẩn xác, nghiêm túc.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, ảnh minh họa
- Học sinh: Bút, vở, hiểu kiến thức trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học
Kiểm tra bài cũ (5’)
- Ms Dos gồm có những lệnh hệ thống nào?
 - Lệnh FROMPT $G có công dụng gì?
 - Lệnh DATE, TIME, CLS, có công dụng gì? 
2. Bài mới 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Tiết 1
HĐ 1: Tìm hiểu khái niệm tập tin (10’)
- GV: Treo ảnh giới thiệu cho hs Tệp là gì? Tệp tin gồm các loại nào?
-HS: Lắng nghe, ghi chép đầy đủ
HĐ 2: Tìm hiểu qui tắc đặt tên tập tin (15’)
- GV: Chỉ quy tắc đặt tên của tệp tin
+ Tên Tệp tin được viết không quá 8 ký tự và không có dấu cách, + , - ,* , / . Phần mở rộng không quá 3 ký tự và không có dấu cách. Giữa tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu chấm (.).
+ Phần mở rộng dùng để nhận biết tệp đó do chương trình nào tạo ra.
- HS: Quan sát – lắng nghe – ghi chép
- GV: yêu cầu HS cho ví vụ
- HS: cho một vài ví dụ
HĐ 3: Nhận biết các loại tập tin (5’)
- GV: Treo ảnh cho HS nhận dạng các loại tập tin – phân loại các dạng tập tin.
- HS: Lắng nghe – ghi chép
- GV: Cho một số ví dụ.
- HS: Làm bài tập
HĐ 4: Hướng dẫn sử sụng kí tự đại diện (10’)
- GV: Hướng dẫn cách tác động nhiều tập tin cùng một lúc bằng các sử dụng kí tự đại diện * và ?
- HS: Lắng nghe – ghi chép
I. Tập tin (file)
1. Khái niệm tập tin
- Tập tin (tệp tin) là đơn vị cơ bản để tổ chức và lưu trữ trên bộ nhớ ngoài. Tập tin có thể là:
+ Một chương trình
+ Một tập dữ liệu vào ra cho một loại chương trình
+ Tập tin văn bản,.
2. Tên tập tin
- Tập gồm phần tên chính và phần mở rộng được đặt cách nhau bởi dấu chấm (.)
" .
+ Phần tên chính: viết từ 1 đến tối đa 8 kí tự
+ Phần mở rộng : viết từ 1 đến tối đa 3 kí tự
VD: thuchanh.txt, toanhoc.doc
* Chú ý: Tên không dùng dấu cách, không chứa các kí tự *, ?, +, -, /, và tên không trùng với các lệnh.
3. Các kiểu tập tin:
- Tập tin văn bản: Có phần mở rộng là .doc, .txt, .vns, .tex,
- Các tập tin kiểu cơ sở dữ liệu có phần mở rộng .dbf, .mdb,
- Các tập tin chương trình có phần mở rộng là .exe, .com, .bat,
4. Kí tự thay thế (kí tự đại diện)
a. Kí tự “*”
- Nó có thể đứng trong phần tên chính hay phần mở rộng, nó đại diện cho nhiều kí tự.
- VD: HOC.TXT = *.TXT
b. Kí tự “?”
- Nó có thể đứng trong phần tên chính hay phần mở rộng, nó đại diện cho một kí tự.
- VD: HOC.TXT = H?C.TXT
Tiết 2
HD 5: Tìm hiểu về các khái niệm thư mục (15’)
- GV: Giới thiệu về thư mục 
+ Để có thể tổ chức quản lý tốt tập tin trên đĩa người ta lưu các tập tin thành từng nhóm và lưu trong từng chỗ riêng gọi là thư mục.
- HS: Lắng nghe, ghi chép đầy đủ
- GV: Trong hệ điều hành MS_DOS thông tin được tổ chức theo một cấu trúc hình cây. Trong một thư mục có thể tạo ra các thư mục con và mỗi thư mục đó cứ tiếp tục tạo ra các thư mục con nữa, các thư mục này lòng vào nhau do đó dẫn đến sự hình thành một cây thư mục trên đĩa. Như vậy các thư mục bạn tạo ra có thể là thư mục cấp1 hay thư mục 2 ...
 - GV: giới thiệu cấu trúc cây và phân biệt các thư mục cha, thư mục con,... VD : Cây thư mục
- HS: lắng nghe, ghi chép đầy đủ
HĐ 6: Tìm hiểu qui tắc đặt tên thư mục (10’)
- GV: Mỗi thư mục được đặc trưng bởi 1 tên cụ thể, quy tắc đặt tên thư mục giống tương tự như tên tệp.
- HS: cho vài ví dụ tên thư mục
HĐ 7: Tìm hiểu khái niệm đường dẫn thư mục (10’)
- GV: Treo ảnh giới thiệu cho HS về đường dẫn.
+ Khi cần tác động đến một thư mục hoặc tập tin ta phải chỉ ra vị trí của thư mục hay tập tin đó ở đâu trên đĩa thì phải cho biết vị trí, hay còn gọi là tên đường dẫn của thư mục hoặc tập tin tác động tới.
+ VD: Muốn truy xuất tới tệp dữ liệu kyson.txt ở cây thư mục trên ta phải tiến hành chỉ ra đường dẫn như sau:
C:\>Nghean\kyson.txt
=> Đường dẫn chỉ ra đường tới thư mục hoặc tệp cần thiết, bắt đầu từ điểm xuất phát (thư mục) nào đó. 
- HS lắng nghe, ghi chép đầy đủ
II. Thư mục ( FOLDER )
1. Khái niệm
- Thư mục là một ngăn chứa các tệp bên trong.
- Thư mục được đặt trong cây thư mục:
- Thư mục gốc ( ổ dĩa): Đây là thư mục đầu tiên trên ổ đĩa, thư mục này được DOS tạo ra khi tạo khuôn dạng cho đĩa
VD: C:\ D:\
- Thư mục cha: Thư mục có chứa thư mục bên trong là thư mục cha.
- Thư mục con : thư mục nằm trong thư mục khác gọi là thư mục con
- Thư mục hiện thời : Là thư mục ta đang làm vịêc mà dấu mời của DOS đang ở đó.
VD: C:\ Thuvien > _ , E:\_
2. Tên thư mục
- Tên thưc mục được phép dài tới 255 ký tự, không có dấu cách và không được chứa các ký tự : ( / \ : * ! ~ ^ | )
- Tên thư mục không phân biệt chữ hoa, chữ thường.
VD: thu vien , bài tập
3. Cách chỉ đường dẫn
- Khái niệm: Đường dẫn là dãy liên tiếp các thư mục lồng nhau được phân cách nhau bằng dấu \ .
- Đường dẫn đầy đủ: Là con đường đi từ ổ đĩa gốc đến đối tượng nào đó.
VD: C:\ tinhoc\nghe2006 _
- Đường dẫn tương đối: Là con đường tính từ thư mục hiện thời.
VD: ..\ nghe2006\thuchanh _
3. Củng cố (8’)
- Cho biết tập tin là gì?
- Trong MS DOS tên mở rộng của tệp tin được qui định tối đa mấy ký tự?
- Tệp tin nào thuộc kiểu tệp tin văn bản?
- Thư mục là gì? Thư mục cha, thư mục con là gì?
- Trong MS DOS tên TIN.DOC co phải là tên thư mục không?
- Đường dẫn là gì? Cho vài ví dụ về đường dẫn?
4. Dặn dò (2’)
- Ôn lại kiến thức hôm nay, về tìm hiểu trước một số lệnh về tập tin và thư mục.
IV. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docxt 09 10.docx
Bài giảng liên quan