Trắc nghiệm Phương trình dao động

3, Một vật có khối lượng 100g gắn vào 1 lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Kích thích cho quả cầu dao động với biên độ 4cm. Vận tốc cực đại của quả cầu là:

A.0,4 cm/s B.4cm/s C.40cm/s D.10 cm/s

 

doc2 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Phương trình dao động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Test 1: Phương trình dao động.
1, Một vật dao động điều hoà có phương trình x=2 cos(2πt + π/3 ) (cm; s). Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25 s là
A. 1cm và -2π√3 cm. B. 1cm và 2π√3 cm. 	C. -1cm và 2π√3 cm. D. Đáp số khác.
2, Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, với tần số f=5Hz.
Lúc t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì biểu thức tọa độ theo thời gian là :
a. 	b. 
c. 	d. 
3, Một vật có khối lượng 100g gắn vào 1 lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Kích thích cho quả cầu dao động với biên độ 4cm. Vận tốc cực đại của quả cầu là:
A.0,4 cm/s	B.4cm/s	C.40cm/s	D.10 cm/s
4, Con lắc dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc và có vận tốc cực đại là v0. Chu kì của con lắc có thể được tính bằng công thức:
A. T=	B. T=	C. T=	D. T=
5, Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng . Vật dao động điều hòa thẳng đứng với tần số f=4,5Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thỏa điều kiện 40cm56cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật là:
A. x=8sincm 	B. x=16sincm 
C. x=8sincm 	D. x=8sincm
6, Một vật dao động điều hòa với phương trình: x=0,05sinm. Vận tốc trung bình trong một chu kì là:
A. 1m/s	B. 2m/s	C. 	D. 
7, Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:
A. 1 Hz 	B. 1,2 Hz 	C. 3 Hz 	D. 4,6 Hz
8, Một vật dao động với tần số f = 2Hz. Khi pha dao động thì gia tốc của vật là a=-8m/s2. Lấy . Biên độ dao động của vật là:
A. 	B. 	C. 	D. Một giá trị khác.
9, Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m=250g lò xo k=100N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo dãn 7,5cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, t0=0 lúc thả vật. Lấy g=10m/s2. Phương trình dao động là :
A. 	B. 
C. 	D. 
10, Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó dản ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0=0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống và gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, lấy g=10m/s2. Phương trình dao động của vật có dạng:
A. 	B. 
C. 	D. 
11, Một con lắc lò xo treo thẳng đứng k=2,7N/m quả cầu m=0,3kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống 3cm rồi cung cấp một vận tốc 12cm/s hướng về vị trí cân bằng. Lấy t0=0 lúc thả vật. Phương trình dao động là:
A. 	B. 
C. 	D. 
12, Con lắc lò xo gồm quả cầu m=300g, k=30N/m treo vào một điểm cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động . Kéo quả cầu xuống khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống. Phương trình dao động của vật là:
A. 	B. 
C. 	D. 
13, Một con lắc lò xo dao động với phương trình: . Quãng đường vật đi được trong thời gian 30s kể từ lúc t0=0 là:
A. 16 cm 	B. 3,2 m 	C. 6,4 cm 	D. 9,6 m
14, Một vật doa động điều hoà có pt là: x = Asincm. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây.
A.Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo
B.Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo
C.Khi vật qua vị trí biên dương
D. Khi vật qua vị trí biên âm
15, Một vật dao động điều hoà theo pt:. Khi vận tốc của vật v = -100cm/s thì vật có ly độ là:
A.x =	B.x = cm	C.x = 	D. x =0
16, Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8cm với tần số f = 5Hz. Khi t=0, chất điểm qua VTCB theo chiều dương. Lấy . Lực gây ra chuyển động của chất điểm ở thời điểm t=1/12 s có độ lớn là:
A. 100N 	B. N 	C. 1N 	D. N
17, Moät vaät khoái löôïng m = 1 kg dao ñoäng ñieàu hoøa vôùi phöông trình: x = 10sinπt (cm) 
Löïc phuïc hoài taùc duïng leân vaät vaøo thôøi ñieåm 0,5s laø: 
A. 2N 	B. 1N 	C. 12 N 	D. Baèng 0 
18, Moät con laéc loø xo treo thaúng ñöùng, ñaàu döôùi coù vaät m = 0,5kg; phöông trình dao ñoäng cuûa vaät laø: 
x = 10sinπt (cm) . Laáy g = 10 m/s2 . Löïc taùc duïng vaøo ñieåm treo vaøo thôøi ñieåm 0,5 (s) laø: 
A. 1 N 	B. 5N 	C. 5,5 N 	D. Baèng 0 

File đính kèm:

  • docdang 1 Phuong trinh dao dongOTDH.doc
Bài giảng liên quan